2012/02/29

Tu nghanh giao thong

Vài từ nghành giao thông vận tải

Ngã tư 十字路
ngã ba 丁字路
vòng xoay ロータリー交差点
đèn giao thông 信号
đường một chiều 一方通行路
lấn tuyến 通行区分違反





Cách dịch thuật ngữ chưa từng nghe tới bao giờ, tra từ điển Việt<->Nhật không có:
- Tra vòng Việt <-> Anh <-> Nhật
- Google tiếng Nhật, tìm các trang nội dung tổng hợp và tự match nghĩa Việt với Nhật.


Ví dụ với mảng giao thông và các từ khóa ở trên, google 2 lần sẽ ra link này:

Xem http://www.unten-menkyo.com/2008/03/post_25.html

Kinh nghiem dich

Vài chú ý về dịch thuật ngày hôm nay :)

Q: tổng đàn gia súc gia cầm là j ạ?
A: Từ "tổng" ở đây là "toàn bộ", "gộp lại", "số nhiều". Nếu có thích dịch tương tương "gộp lại" (nên) hoặc bỏ không dịch (không recommend lắm). 家畜家禽のすべて

Q: cho mình hỏi twf hằng tuần, ngoài từ 毎週 còn từ gì khác không?
A: Hơi liên quan một chút nhé. Còn lại bạn từ google tìm cách dùng: 週次

Q: cho e hỏi プロテクターnghĩa là gì ạ?
A: protector: người bảo vệ (sai)
# protector: là "cái/vật" bảo vệ, không bao giờ là "người" (bảo vệ)
A: "Bộ bảo vệ", còn bảo vệ cái gì thì tùy context cụ thể mà dịch. Ví dụ như "protector của lens trong máy ảnh"

Q: mỗi size mình sài chữ nào vậy mọi ng
A: サイズによって、サイズごとに

Q: trạm y tế tuyến xã là j ạ?
A: 町レベル(の)救護所. Từ "tuyến" mình dịch là "cấp", dịch tương đương luôn nhé.

2012/02/28

Kinh nghiem dich tieng Nhat

Lại kinh nghiệm dịch tiếng Nhật tiếp. 

Dịch câu: 運用はまとめて説明を行います。

Đối với vận hành: Tóm tắt và giải thích.
Lý do:
1) "Vận hành" chứ không phải "vận dụng"
2) "運用は": Do đó phải nhấn mạnh
3) "VてV": Nên phải nối 2 động từ liên tiếp.

Các cách dịch khác (chắc cần sửa)

1: Tóm lược cách sử dụng/ quản lý rồi tiến hành giải thích (dịch sai và thô)
2: Tóm tắt cách vận dụng và tiến hành giải thích (sai chính tả, dịch sai từ)
3: Giải thích ngắn gọn việc áp dụng (dịch sai từ, hơi ngược thứ tự ngữ pháp)

Dich tu nho hon

Dịch từ "nhỏ hơn":

Tiếng Việt: Cái này so với cái kia bị nhỏ đi 10cm

Tiếng Nhật: AはBより10センチ(程度)小さい.
"Nhỏ đi" và "nhỏ hơn" dịch như nhau thôi.

2012/02/27

Kinh nghiem dich thuat

Vài kinh nghiệm dịch lẻ, tane lấy từ tratu.

Biết chữ Hán (Hán Việt) là cách hay để hiểu sâu hơi Hán Nhật, vốn có gốc chung là chữ Hán.

Danh lam thắng cảnh: 名嵐勝景.

嵐 Lam: Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí  岢嵐 .


----


Dịch: Nếu có cơ hội, hãy trở lại Hà Nội một lần nữa.

"Cơ hội" ở đây dịch là チャンス hay 機械. Tuy nhiên, 機会 có lẽ hợp hơn.

Còn nếu đây là đâu "quảng cáo" khách thì dịch đơn giản là:またおこしてください、また来てください


-----

"được coi là" dịch như thế nào?

Tùy vào ngữ cảnh, cần một câu cụ thể. Có thể dịch là: と考えられる、と言われる、とされる。。。

----

Dịch câu này: 安全の感度を高め,一手先を考えて安全行動を!
Dịch thoát luôn: Đề cao an toàn, đoán trước hậu quả.

2012/02/26

Loi dich, su dung tieng Nhat

Vài lỗi dùng và dịch tiếng Nhật

見積除外としてください
Dịch: (Hãy để điều đó nằm) ngoài phạm vi estimation (báo giá)
除外:その範囲には入らないものとして取りのけること。除くこと。
「幼児は料金の対象から―する」「―例」

知る由もない
Nghĩa: しるよしもない:Không thể hiểu/lý giải được.

対策は必ずしも的を得ている事は無いので効果が無かった対策については逆に遡って何が悪かったのか確かめる。
Dịch: Không nhất thiết đòi hỏi giải pháp phải đạt được mục đích mà (mục đích) là tìm hiểu nguyên nhân khi (chính xác đó) không đạt được hiệu quả.

Trước: GND針は太くかつ最短にて接続のこと
Sau:
Câu tiếng Nhật có lẽ nên viết lại:
GND針はなるべく太く短く接続すること。

2012/02/24

Luyen dich tieng Nhat

Câu gốc:
更に3/2出荷出来る様に調整しておりますが来週にならないと明確な回答は出来ません

Bản dịch 1:
hơn nữa, bên tôi đang điều chỉnh để có thể xuất hàng vào ngày 2/3 nhưng không thể trả lời rõ ràng rằng là tuần sau
Nhận xét: Dịch chưa đúng 更に。調整: Nên dịch thoát là "cố gắng" luôn.

Bản dịch 2:
Họ sẽ cố gắng điều chỉnh để có thể xuẩt hàng vào ngày 2/3 nhưng sang tuần sau thì mới có thể trả lời chính xác đc
Nhận xét: Dịch sai chủ ngữ "họ".

Dịch lại:
Ngoài ra, chúng tôi sẽ cố gắng xuất hàng vào/trước ngày mùng 2 tháng 3. Tuy nhiên, (xuất hàng được vào ngày 2 tháng 3 hay không)
thì sang tuần sau chúng tôi mới có thể trả lời chắc chắn được.
Note:
1) Dịch "ngoài ra",
2) Dịch rõ chủ ngữ
3) Dịch rõ ngày tháng, tránh nhầm lẫn Nhật Việt
4) Thêm phần chú thích trong ngoặc cho rõ nghĩa hơn.

Vai tu moi hom nay

浄化槽法定検査: Dịch sang tiếng Việt.
Cách hiểu thế này:
法定:法律が定めていることより浄化槽を検査する。

Quả na:
バンレイシ, 釈迦頭(釈迦頭)
 
滑舌が悪い:Lời/phát âm không trơn tru, không mượt.
Định nghĩa bằng tiếng Nhật: 言葉が思い通りに出てこないというコミュニケーション障害です(từ chuyên dùng cho phát thanh viên, talent).
滑舌の講座: Lớp luyện phát âm.

2012/02/23

Hoc tieng Nhat

Ba từ mới chủ đề trẻ em:

おままごと:Đồ hàng, loại nấu ăn
あやす: Dỗ trẻ
なだめすかす: Dỗ dành
炊事: Nấu cơm
まねごと: Bắt chước

Ví dụ:
おままごとで赤ちゃんをあやすお母さんの役をする: Dỗ trẻ bằng đồ chơi

 「おままごとをしましょう」「私がお母さん役であなたが赤ちゃん役ね」

お飯事:子供が玩具を使って炊事や食事などのまねごとをする遊び。ままごと遊び。

あやす:機嫌をとってなだめすかす。「赤ん坊をあやす」

なだめすかす 宥め賺す: 機嫌をとって、相手の気持ちをやわらげる。また、相手の心をやわらげて、こちらの都合のいいようにしむける。「いやがるのをなだめすかして薬を飲ませる」