| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Học tiếng Nhật (日本語を勉強しましょう) (Nguyễn Vũ Hưng)
Hãy cùng nhau chia sẻ và học tiếng Nhật.
2015/01/12
Vu Hung Nguyen's invitation is awaiting your response
2015/01/05
Vu Hung Nguyen's invitation is awaiting your response
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2014/12/30
I'd like to add you to my professional network on LinkedIn
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2013/11/30
疑義 = ぎぎ = doubt = nghi vấn
疑義 = ぎぎ = doubt = nghi vấn = 意味・内容がはっきりしないこと。疑問に思われる点。
疑義が生じる = question arise
疑義を正す = ask someone for an explanation
例:
問題対応範囲の判定に弊社として疑義が生じております。
本契約の解釈、および本契約に関する疑義は、日本国法に準拠するものとする。
疑義を抱く Có nghi vấn
疑義を正す
疑義が生じる = question arise
疑義を正す = ask someone for an explanation
例:
問題対応範囲の判定に弊社として疑義が生じております。
本契約の解釈、および本契約に関する疑義は、日本国法に準拠するものとする。
疑義を抱く Có nghi vấn
疑義を正す
--
Best Regards,
Nguyen Hung Vu [aka: NVH] (in Vietnamese: Nguyễn Vũ Hưng, グェン ヒュン ウー, 阮武興)
vuhung16plus{remove}@gmail.dot.com , YIM: vuhung16 , Skype: vuhung16plus, twitter: vuhung, MSN: vuhung16.
vuhung's facebook Nguyễn Vũ Hưng's blog on Free and Open Source, Blog tiếng Nhật, Vietnamese LibreOffice, Mozilla & Firefox tiếng Việt
Disclaimer: When posted to social networking groups include, but not limited to Linux Users' Groups, Free and Open Sources forums, mailing lists, the above is my personal opinion and is *not* the opinion of my employer(s), associations and/or groups I join.
2013/07/05
2012/11/12
Văn hóa hắt xì hơi của người Nhật Bản
Nhật Bản: Khi hắt xì hơi phải lấy tay che (đặc biệt là con gái), không
làm "mất trật tự", phát ra tiếng động.
"Tây": Lấy cánh tay che?
cf. http://detail.chiebukuro.yahoo.co.jp/qa/question_detail/q1376994523
Credit: http://www.flickr.com/photos/motoshi/6435506537/
làm "mất trật tự", phát ra tiếng động.
"Tây": Lấy cánh tay che?
cf. http://detail.chiebukuro.yahoo.co.jp/qa/question_detail/q1376994523
Credit: http://www.flickr.com/photos/motoshi/6435506537/
Văn hóa ngáp của người Nhật Bản
Khi ngáp không được nhìn người khác:
http://www.bsmanner.net/blog/cat49/post-1988.html
Khi ngáp phải che miệng:
http://www.toku-chi.com/pages/bbs/topic_detail.htm?id=3482271&page=2
cf. http://www.flickr.com/photos/masamune/4658530903/
Copyright http://www.flickr.com/photos/masamune/
http://www.bsmanner.net/blog/cat49/post-1988.html
Khi ngáp phải che miệng:
http://www.toku-chi.com/pages/bbs/topic_detail.htm?id=3482271&page=2
cf. http://www.flickr.com/photos/masamune/4658530903/
Copyright http://www.flickr.com/photos/masamune/
2012/11/08
Trang web tra từ Nhật/Việt/Anh
Mốt số trang web tra từ Nhật/Việt/Anh
デジタル大辞典、百科事典、デジタル大辞泉、世界大百科辞典第2版、大辞典、
現代用語、人名辞典、ビジネス辞典、デジタル辞典、生活辞典、趣味辞 典、社
会・就業辞典、学問辞典: http://kotobank.jp/
辞書(英語・ベトナム語、日本語)tratu.soha.vn
(シンプルな辞書:http://www.jisho.org/
辞典、big corpus: http://eow.alc.co.jp
辞典:http://www.weblio.jp
辞書、辞典:http://dictionary.goo.ne.jp
類似辞典:http://dictionary.goo.ne.jp
Wikipedia: http://ja.wikipedia.org/wiki/
類語辞典: http://thesaurus.weblio.jp
古語辞典: http://kobun.weblio.jp
Dịch online:
http://translate.google.com/
http://www.bing.com/translator
デジタル大辞典、百科事典、デジタル大辞泉、世界大百科辞典第2版、大辞典、
現代用語、人名辞典、ビジネス辞典、デジタル辞典、生活辞典、趣味辞 典、社
会・就業辞典、学問辞典: http://kotobank.jp/
辞書(英語・ベトナム語、日本語)tratu.soha.vn
(シンプルな辞書:http://www.jisho.org/
辞典、big corpus: http://eow.alc.co.jp
辞典:http://www.weblio.jp
辞書、辞典:http://dictionary.goo.ne.jp
類似辞典:http://dictionary.goo.ne.jp
Wikipedia: http://ja.wikipedia.org/wiki/
類語辞典: http://thesaurus.weblio.jp
古語辞典: http://kobun.weblio.jp
Dịch online:
http://translate.google.com/
http://www.bing.com/translator
2012/11/05
Nghĩa của từ shi-to-i-te-kure: しといてくれ
Credit: Mr. C
「対応しといてくれ」
→対応しておいてくれ
→対応しておいてください
→完了させておいてください
→済ませておいてください
→やっといて
→済ませといて
→終わらせておいて
例えば
丁寧 というか 説明的に書けば。
この案件をX月X日までに終わらせてください。頼みましたよ。
↓
「X月X日」 ・・・ これが 「それまでに」 にあたり
「終わらせてください」 ・・・ これが 「対応しといてくれ」 にあたります
~~~しといて。
やっておいて、おわらせておいての意味です。
良く使うくだけた表現です。同列または目下の人間に使います。
綺麗に書くと「しておいて」になります。
文字として書くときの記載(文語体)では「しといて」ではなく「しておいて」に
なります。
話し言葉(口語体)だと「しといて」になります。
(この写真のメッセージは話し言葉を映し出しているということがこれでわかり
ます)
上に書いた
「やっておいて」も「やっといて」になりますし
「掃除しておいて」・「掃除しといて」
「食べておいて」・「食べといて」
「買っておいて」・「買っといて」
~~しといてのパターンです。
丁寧に言う、または目上に言う場合には
対応しておいてください です
対応しといてください (ちょっと砕けた感じになります)
その未来までには完了しておくこと。
ということです。
--
Best Regards,
Nguyen Hung Vu [aka: NVH] (in Vietnamese: Nguyễn Vũ Hưng, グェン ヒュン ウー, 阮武興)
vuhung16plus{remove}@gmail.dot.com , YIM: vuhung16 , Skype:
vuhung16plus, twitter: vuhung, MSN: vuhung16.
http://www.facebook.com/nguyenvuhung
Nguyễn Vũ Hưng's blog on Free and Open Source:
http://nguyenvuhungvietnam.wordpress.com/
Học tiếng Nhật: http://hoc-tiengnhat.blogspot.com/
Vietnamese LibreOffice: http://libo-vi.blogspot.com/
Mozilla & Firefox tiếng Việt: http://mozilla-vi.blogspot.com/
Disclaimer: When posted to social networking groups include, but not limited Linux Users' Groups,
Free and Open Sources forums, mailing lists, the above is my personal opinion and is *not*
the opinion of my employer(s), associations and/or groups I join.
「対応しといてくれ」
→対応しておいてくれ
→対応しておいてください
→完了させておいてください
→済ませておいてください
→やっといて
→済ませといて
→終わらせておいて
例えば
丁寧 というか 説明的に書けば。
この案件をX月X日までに終わらせてください。頼みましたよ。
↓
「X月X日」 ・・・ これが 「それまでに」 にあたり
「終わらせてください」 ・・・ これが 「対応しといてくれ」 にあたります
~~~しといて。
やっておいて、おわらせておいての意味です。
良く使うくだけた表現です。同列または目下の人間に使います。
綺麗に書くと「しておいて」になります。
文字として書くときの記載(文語体)では「しといて」ではなく「しておいて」に
なります。
話し言葉(口語体)だと「しといて」になります。
(この写真のメッセージは話し言葉を映し出しているということがこれでわかり
ます)
上に書いた
「やっておいて」も「やっといて」になりますし
「掃除しておいて」・「掃除しといて」
「食べておいて」・「食べといて」
「買っておいて」・「買っといて」
~~しといてのパターンです。
丁寧に言う、または目上に言う場合には
対応しておいてください です
対応しといてください (ちょっと砕けた感じになります)
その未来までには完了しておくこと。
ということです。
--
Best Regards,
Nguyen Hung Vu [aka: NVH] (in Vietnamese: Nguyễn Vũ Hưng, グェン ヒュン ウー, 阮武興)
vuhung16plus{remove}@gmail.dot.com , YIM: vuhung16 , Skype:
vuhung16plus, twitter: vuhung, MSN: vuhung16.
http://www.facebook.com/nguyenvuhung
Nguyễn Vũ Hưng's blog on Free and Open Source:
http://nguyenvuhungvietnam.wordpress.com/
Học tiếng Nhật: http://hoc-tiengnhat.blogspot.com/
Vietnamese LibreOffice: http://libo-vi.blogspot.com/
Mozilla & Firefox tiếng Việt: http://mozilla-vi.blogspot.com/
Disclaimer: When posted to social networking groups include, but not limited Linux Users' Groups,
Free and Open Sources forums, mailing lists, the above is my personal opinion and is *not*
the opinion of my employer(s), associations and/or groups I join.
2012/09/07
Sho-sei và sho-shoku - Kính ngữ tiếng Nhật
Tóm tắt:
小生, 小職:
- Không nên dùng.
- Thực tế người Nhật vẫn dùng nhiều
- Chỉ là sếp to mới nên dùng từ này (đối với cấp dưới).
- Dùng từ này với người ngoài có thể bị coi là khệnh.
× 小生が思うに、顧客向けの文書では「小生云々」は使わない方が宜しかろう
と存じます。
○ 私の考えでは、お客様向けの文書では「小生云々」は使わない方が良いと思
います。
このように、小生は、文章全体の文体をも左右しかねません。
ですから、前者では、「偉そうに答えやがって」と思われることでしょう。
全体に高所から情報を発している文体になっているので当然のことです。
小職も、また、同じです。
加えて、何か、官僚的な上意下達の臭いも感じます。
役職者が、自分の立場を謙虚に言う言葉です。
どのレベルの役職者が使うのかは決まっていませんが、
謙虚にするなら、逆に使わないほうが良い言葉かなと思います。
例えば部長が、「小職、こう思うのですが、どうでしょうか?」と言った場合、
部長としての立場を謙虚にして発言しています。
まぁ、発言力は変わりませんが…
今は使う人はほとんどおらず、
通じない人が多いので使用は止めたほうが無難かなと、私は思います。
cf.
http://www.koakishiki.com/henkan-settougo.html
--
Best Regards,
Nguyen Hung Vu [aka: NVH] ( in Vietnamese: Nguyễn Vũ Hưng )
vuhung16plus{remove}@gmail.dot.com , YIM: vuhung16 , Skype:
vuhung16plus, twitter: vuhung, MSN: vuhung16.
http://www.facebook.com/nguyenvuhung
Nguyễn Vũ Hưng's blog on Free and Open Source:
http://nguyenvuhungvietnam.wordpress.com/
Học tiếng Nhật: http://hoc-tiengnhat.blogspot.com/
Vietnamese LibreOffice: http://libo-vi.blogspot.com/
Mozilla & Firefox tiếng Việt: http://mozilla-vi.blogspot.com/
Disclaimer: When posted to social networking groups include, but not limited Linux Users' Groups,
Free and Open Sources forums, mailing lists, the above is my personal opinion and is *not*
the opinion of my employer(s), associations and/or groups I join.
小生, 小職:
- Không nên dùng.
- Thực tế người Nhật vẫn dùng nhiều
- Chỉ là sếp to mới nên dùng từ này (đối với cấp dưới).
- Dùng từ này với người ngoài có thể bị coi là khệnh.
× 小生が思うに、顧客向けの文書では「小生云々」は使わない方が宜しかろう
と存じます。
○ 私の考えでは、お客様向けの文書では「小生云々」は使わない方が良いと思
います。
このように、小生は、文章全体の文体をも左右しかねません。
ですから、前者では、「偉そうに答えやがって」と思われることでしょう。
全体に高所から情報を発している文体になっているので当然のことです。
小職も、また、同じです。
加えて、何か、官僚的な上意下達の臭いも感じます。
役職者が、自分の立場を謙虚に言う言葉です。
どのレベルの役職者が使うのかは決まっていませんが、
謙虚にするなら、逆に使わないほうが良い言葉かなと思います。
例えば部長が、「小職、こう思うのですが、どうでしょうか?」と言った場合、
部長としての立場を謙虚にして発言しています。
まぁ、発言力は変わりませんが…
今は使う人はほとんどおらず、
通じない人が多いので使用は止めたほうが無難かなと、私は思います。
cf.
http://www.koakishiki.com/henkan-settougo.html
--
Best Regards,
Nguyen Hung Vu [aka: NVH] ( in Vietnamese: Nguyễn Vũ Hưng )
vuhung16plus{remove}@gmail.dot.com , YIM: vuhung16 , Skype:
vuhung16plus, twitter: vuhung, MSN: vuhung16.
http://www.facebook.com/nguyenvuhung
Nguyễn Vũ Hưng's blog on Free and Open Source:
http://nguyenvuhungvietnam.wordpress.com/
Học tiếng Nhật: http://hoc-tiengnhat.blogspot.com/
Vietnamese LibreOffice: http://libo-vi.blogspot.com/
Mozilla & Firefox tiếng Việt: http://mozilla-vi.blogspot.com/
Disclaimer: When posted to social networking groups include, but not limited Linux Users' Groups,
Free and Open Sources forums, mailing lists, the above is my personal opinion and is *not*
the opinion of my employer(s), associations and/or groups I join.
2012/07/03
Dịch: Ban giám hiệu
Ban giám hiệu:
- Chức năng, cơ cấu tổ chức (trong tiếng Việt)
http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=8:cgioithieugioithieu&id=542:gtbangiamhieu&Itemid=12
- Tiếng Nhật:
Todai: http://www.u-tokyo.ac.jp/gen01/b02_01_j.html
Waseda: www.waseda.jp/common/pdf/organization.pdf
Vấn đề khi dịch: Cơ cấu tổ chức, chức năng giữa trường (đại học) ở Nhật
và Việt Nam khác nhau.
Đề xuất: Ban giám hiệu = 総長室 (hay 総長室総括委員会)?
(Xem ví dụ trường Todai)
- Chức năng, cơ cấu tổ chức (trong tiếng Việt)
http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=8:cgioithieugioithieu&id=542:gtbangiamhieu&Itemid=12
- Tiếng Nhật:
Todai: http://www.u-tokyo.ac.jp/gen01/b02_01_j.html
Waseda: www.waseda.jp/common/pdf/organization.pdf
Vấn đề khi dịch: Cơ cấu tổ chức, chức năng giữa trường (đại học) ở Nhật
và Việt Nam khác nhau.
Đề xuất: Ban giám hiệu = 総長室 (hay 総長室総括委員会)?
(Xem ví dụ trường Todai)
2012/07/01
Hogen,Nuance, từ linh tinh
Một vài hogen, nuance ニュアンス (từ gần gần nghĩa), và các chủ đề khác,
chủ yếu liên quan tới quản lý trong IT.
品管:品質管理
中段: Trung cuộc (từ trong cờ: cờ tướng, igo, shogi), chỉ giai đoạn giữa
của dự án, thông thường là giai đoạn control và monitoring
誤解を招く (まねく): Gây hiểu lầm
叩き版 (たたきばん)
懸念 (けねん) Lo lắng, để tâm đến chỉ một thứ
「安全性に懸念を抱く」「先行きを懸念する」 → Lo lắng
決め打ち: Hướng (đã) quyết định
決(けつ)めうち、つまり、ケツメイシという男性ボーカル・グループの従兄弟
(いとこ)グループの話かとも思いましたが、そうでもないようです ね。
元々は麻雀(まあじゃん)用語で、物事を「絶対こうに違いない」と決めてか
かってそれを前提にゲームを進めてゆくという意味です。決めうちの「う ち」
は、博打(ばくち=この場合は麻雀)を賭(う)つ、の名詞形です。決めてか
かって賭(う)つという訳です。それが転じて、物事の選択肢・判断 において
「これしかない」と、他の判断・可能性・選択肢を全く考慮しない考え方・行
為・価値の置き方、を指してこう言ったりするみたいです。流行 語の一種です。
まちまち=さまざま=不特定=
人によってまちまち: Con người ta cũng lắm loại
ムラがある: Nhiều dạng khác nhau
ばらつきがいい:Đa dạng, phong phú, có sự cân bằng tốt
平準化 (chuẩn hóa)、標準化 (chuẩn hóa)の違い
平準化:数値化できるものに対して. Ví dụ: Chuẩn hóa metrics (dữ liệu
dạng số)
標準化:規格化できるものに対して. Ví dụ: Chuẩn hóa quy trình (phát
triển phần mềm), quy cách (định dạng dữ liệu).
赤字: Chữ màu đỏ
赤字: Lỗ vốn
KWSKとは、詳しい説明を求めること。
KWSKはもともと大手掲示板サイト"2ちゃんねる"で使われた2ちゃん用語で, VIP語
あげ, age = up
ほぼ2ちゃんねる専用ですが、「スレッドを上げる」という意味です。
もてなし: Cách ứng xử, đổi xử
もてなしの上手な女性: accomplished hostess
もてなしの良いレストラン: hospitable restaurant
自己実現的な仕事 Công việc mà mình *thực tế* có thể làm/thực hiện (được)
自己実現的期待 self-realizing expectation
自己実現的予言 《予言したという事実がその実現をもたらす》 a
self‐fulfilling prophecy
Down to earth: Not overly ornate; simple in style, thực tế.
Inclusion: Tính nhất thể
1. The act of including or the state of being included.
2. Something included.
envision:
thereby:
Residual Risk: Risk không thể loại bỏ (known known) và phải chấp nhận
"sống" cùng nó sau khi đã xử lý rủi ro (risk response).
こっちゃ(連語)
※
(1)「ことでは」の転。
「そんなこっちゃあかん」「だから言わないこっちゃない」
(2)「ことじゃ」の転。ことだ。主に関西地方で用いる。
「えらいこっちゃ」「何のこっちゃ」
※下北弁(しもきたべん)は、青森県下北半島の大部分の地域(むつ市、下北
郡、上北郡の横浜町、野辺地町北部)で話される日本語の方言である。東 北方
言の一つで、北奥羽方言に属す。
下北弁
下北弁 意味 用例 用例の意味・備考
こっちゃ こっちに こっちゃかせ。 こっちに来なよ。
仙台弁
こっちゃ
単語 発音 意味、用例 関連語
こっちゃ こっちゃ こっちに
用例:こっちゃこ
意味:こっちに来なさい
大阪弁
こっちゃ
大阪弁 訳語 解説
こっちゃ ことだ 「ことや」が変化。言わんこっちゃないわ、なんの
こっちゃねん、えらいこっちゃで。東京では「こった」と直音化する。
高松の方言
こっちゃ
方言 意味
こっちゃ こちら。「こっちや」と教えること。大阪では「こっちゃ」,東
京では「こっち」という。
上席者に相談してください。
上席者: Cấp trên
chủ yếu liên quan tới quản lý trong IT.
品管:品質管理
中段: Trung cuộc (từ trong cờ: cờ tướng, igo, shogi), chỉ giai đoạn giữa
của dự án, thông thường là giai đoạn control và monitoring
誤解を招く (まねく): Gây hiểu lầm
叩き版 (たたきばん)
懸念 (けねん) Lo lắng, để tâm đến chỉ một thứ
「安全性に懸念を抱く」「先行きを懸念する」 → Lo lắng
決め打ち: Hướng (đã) quyết định
決(けつ)めうち、つまり、ケツメイシという男性ボーカル・グループの従兄弟
(いとこ)グループの話かとも思いましたが、そうでもないようです ね。
元々は麻雀(まあじゃん)用語で、物事を「絶対こうに違いない」と決めてか
かってそれを前提にゲームを進めてゆくという意味です。決めうちの「う ち」
は、博打(ばくち=この場合は麻雀)を賭(う)つ、の名詞形です。決めてか
かって賭(う)つという訳です。それが転じて、物事の選択肢・判断 において
「これしかない」と、他の判断・可能性・選択肢を全く考慮しない考え方・行
為・価値の置き方、を指してこう言ったりするみたいです。流行 語の一種です。
まちまち=さまざま=不特定=
人によってまちまち: Con người ta cũng lắm loại
ムラがある: Nhiều dạng khác nhau
ばらつきがいい:Đa dạng, phong phú, có sự cân bằng tốt
平準化 (chuẩn hóa)、標準化 (chuẩn hóa)の違い
平準化:数値化できるものに対して. Ví dụ: Chuẩn hóa metrics (dữ liệu
dạng số)
標準化:規格化できるものに対して. Ví dụ: Chuẩn hóa quy trình (phát
triển phần mềm), quy cách (định dạng dữ liệu).
赤字: Chữ màu đỏ
赤字: Lỗ vốn
KWSKとは、詳しい説明を求めること。
KWSKはもともと大手掲示板サイト"2ちゃんねる"で使われた2ちゃん用語で, VIP語
あげ, age = up
ほぼ2ちゃんねる専用ですが、「スレッドを上げる」という意味です。
もてなし: Cách ứng xử, đổi xử
もてなしの上手な女性: accomplished hostess
もてなしの良いレストラン: hospitable restaurant
自己実現的な仕事 Công việc mà mình *thực tế* có thể làm/thực hiện (được)
自己実現的期待 self-realizing expectation
自己実現的予言 《予言したという事実がその実現をもたらす》 a
self‐fulfilling prophecy
Down to earth: Not overly ornate; simple in style, thực tế.
Inclusion: Tính nhất thể
1. The act of including or the state of being included.
2. Something included.
envision:
thereby:
Residual Risk: Risk không thể loại bỏ (known known) và phải chấp nhận
"sống" cùng nó sau khi đã xử lý rủi ro (risk response).
こっちゃ(連語)
※
(1)「ことでは」の転。
「そんなこっちゃあかん」「だから言わないこっちゃない」
(2)「ことじゃ」の転。ことだ。主に関西地方で用いる。
「えらいこっちゃ」「何のこっちゃ」
※下北弁(しもきたべん)は、青森県下北半島の大部分の地域(むつ市、下北
郡、上北郡の横浜町、野辺地町北部)で話される日本語の方言である。東 北方
言の一つで、北奥羽方言に属す。
下北弁
下北弁 意味 用例 用例の意味・備考
こっちゃ こっちに こっちゃかせ。 こっちに来なよ。
仙台弁
こっちゃ
単語 発音 意味、用例 関連語
こっちゃ こっちゃ こっちに
用例:こっちゃこ
意味:こっちに来なさい
大阪弁
こっちゃ
大阪弁 訳語 解説
こっちゃ ことだ 「ことや」が変化。言わんこっちゃないわ、なんの
こっちゃねん、えらいこっちゃで。東京では「こった」と直音化する。
高松の方言
こっちゃ
方言 意味
こっちゃ こちら。「こっちや」と教えること。大阪では「こっちゃ」,東
京では「こっち」という。
上席者に相談してください。
上席者: Cấp trên
2012/06/21
Fwd: Re: [tlug] Programmers meetups it Tokyo?
---------- 転送メッセージ ----------
From: "CL" <az.4tlug@gmail.com>
日付: 2012/06/21 23:10
件名: Re: [tlug] Programmers meetups it Tokyo?
To: "Tokyo Linux Users Group" <tlug@tlug.jp>
different from Japanese:
Sun's day
Moon's day
Tyr's day
Wotan's day
Thor's day
Frigga's day
Saturn's day
You just come from a one god tradition and, if you're Orthodox or wrap
your sidelocks around a pencil, you can't say the Name of God aloud.
Being a pagan, whether Eastern or Western, offers far more flexibility
with naming conventions.
--
CL
--
To unsubscribe from this mailing list,
please see the instructions at http://lists.tlug.jp/list.html
The TLUG mailing list is hosted by ASAHI Net, provider of mobile and
fixed broadband Internet services to individuals and corporations.
Visit ASAHI Net's English-language Web page: http://asahi-net.jp/en/
From: "CL" <az.4tlug@gmail.com>
日付: 2012/06/21 23:10
件名: Re: [tlug] Programmers meetups it Tokyo?
To: "Tokyo Linux Users Group" <tlug@tlug.jp>
On 06/21/2012 06:17 PM, Shmuel Fomberg wrote:
> On Thu, Jun 21, 2012 at 3:18 PM, Attila Kinali wrote:
>
> On Thu, Jun 21, 2012 at 3:18 PM, Attila Kinali wrote:
>
> I've been using English for half of my life, and still Japanese is
> easier, in that regard.
The days of the week aren't English, they're Norse and not much> easier, in that regard.
different from Japanese:
Sun's day
Moon's day
Tyr's day
Wotan's day
Thor's day
Frigga's day
Saturn's day
You just come from a one god tradition and, if you're Orthodox or wrap
your sidelocks around a pencil, you can't say the Name of God aloud.
Being a pagan, whether Eastern or Western, offers far more flexibility
with naming conventions.
--
CL
--
To unsubscribe from this mailing list,
please see the instructions at http://lists.tlug.jp/list.html
The TLUG mailing list is hosted by ASAHI Net, provider of mobile and
fixed broadband Internet services to individuals and corporations.
Visit ASAHI Net's English-language Web page: http://asahi-net.jp/en/
2012/06/16
Re: [du-an-MOST] Profiling
2012/6/13 Nguyen Thai Ngoc Duy <pclouds@gmail.com>:
>> profiling = performance analysis = phân tích hiệu năng
>
> profiler (hoặc hành động profiling) chỉ bao gồm thu thập thông tin.
> Người đọc profile mới là người phân tích và đánh giá dựa trên thông
> tin thu thập được.
+1
FYI,
Trong tiếng Nhật và Trung Quốc, "profiling" được dịch *thoát* là "phân
tích hiệu năng"
http://en.wikipedia.org/wiki/Profiling_%28computer_programming%29
http://ja.wikipedia.org/wiki/%E6%80%A7%E8%83%BD%E8%A7%A3%E6%9E%90
http://ja.wikipedia.org/wiki/%E6%80%A7%E8%83%BD%E8%A7%A3%E6%9E%90
--
Best Regards,
Nguyen Hung Vu [aka: NVH] ( in Vietnamese: Nguyễn Vũ Hưng )
vuhung16plus{remove}@gmail.dot.com , YIM: vuhung16 , Skype:
vuhung16plus, twitter: vuhung, MSN: vuhung16.
http://www.facebook.com/nguyenvuhung
Nguyễn Vũ Hưng's blog on Free and Open Source:
http://nguyenvuhungvietnam.wordpress.com/
Học tiếng Nhật: http://hoc-tiengnhat.blogspot.com/
Vietnamese LibreOffice: http://libo-vi.blogspot.com/
Mozilla & Firefox tiếng Việt: http://mozilla-vi.blogspot.com/
Disclaimer: When posted to social networking groups include, but not
limited Linux Users' Groups,
Free and Open Sources forums, mailing lists, the above is my personal
opinion and is *not*
the opinion of my employer(s), associations and/or groups I join.
>> profiling = performance analysis = phân tích hiệu năng
>
> profiler (hoặc hành động profiling) chỉ bao gồm thu thập thông tin.
> Người đọc profile mới là người phân tích và đánh giá dựa trên thông
> tin thu thập được.
+1
FYI,
Trong tiếng Nhật và Trung Quốc, "profiling" được dịch *thoát* là "phân
tích hiệu năng"
http://en.wikipedia.org/wiki/Profiling_%28computer_programming%29
http://ja.wikipedia.org/wiki/%E6%80%A7%E8%83%BD%E8%A7%A3%E6%9E%90
http://ja.wikipedia.org/wiki/%E6%80%A7%E8%83%BD%E8%A7%A3%E6%9E%90
--
Best Regards,
Nguyen Hung Vu [aka: NVH] ( in Vietnamese: Nguyễn Vũ Hưng )
vuhung16plus{remove}@gmail.dot.com , YIM: vuhung16 , Skype:
vuhung16plus, twitter: vuhung, MSN: vuhung16.
http://www.facebook.com/nguyenvuhung
Nguyễn Vũ Hưng's blog on Free and Open Source:
http://nguyenvuhungvietnam.wordpress.com/
Học tiếng Nhật: http://hoc-tiengnhat.blogspot.com/
Vietnamese LibreOffice: http://libo-vi.blogspot.com/
Mozilla & Firefox tiếng Việt: http://mozilla-vi.blogspot.com/
Disclaimer: When posted to social networking groups include, but not
limited Linux Users' Groups,
Free and Open Sources forums, mailing lists, the above is my personal
opinion and is *not*
the opinion of my employer(s), associations and/or groups I join.
2012/06/14
Re: [Lingo] Profiling vs Performance Analysis
Ngày 2012/06/13 21:21, Stephen J. Turnbull viết:
> No. Profiling is a subset of performance analysis. Performance
> analysis can be done by algorithmic analysis as well as by profiling.
Profiling is translated (or used) as 性能分析 or 性能解析 as I found in
Wikipedia[1]
However, if we translate 性能解析 back to English, the result should be
"performance analysis".
I agree that profiling is a subset of performance analysis but the point
is here is,
when "profiling" is going to be translated into Japanese for the first time
the translator has two choices:
1. Use katanana: プロファイリング (yes, this is very easy and
specialized for Japanese,
but not applicable for Vietnamese)
2. 履歴作成? which does not make a good sense
3. Translate the meaning or the purpose of "profiling": 性能解析
In this approach, 性能解析 will not contain some meaning that the
original word (profiling) has.
IMO, this is a trade-off and thanks to katanaka, pu ro fi ring gu is the
easiest way :)
[1] http://ja.wikipedia.org/wiki/%E6%80%A7%E8%83%BD%E8%A7%A3%E6%9E%90
> No. Profiling is a subset of performance analysis. Performance
> analysis can be done by algorithmic analysis as well as by profiling.
Profiling is translated (or used) as 性能分析 or 性能解析 as I found in
Wikipedia[1]
However, if we translate 性能解析 back to English, the result should be
"performance analysis".
I agree that profiling is a subset of performance analysis but the point
is here is,
when "profiling" is going to be translated into Japanese for the first time
the translator has two choices:
1. Use katanana: プロファイリング (yes, this is very easy and
specialized for Japanese,
but not applicable for Vietnamese)
2. 履歴作成? which does not make a good sense
3. Translate the meaning or the purpose of "profiling": 性能解析
In this approach, 性能解析 will not contain some meaning that the
original word (profiling) has.
IMO, this is a trade-off and thanks to katanaka, pu ro fi ring gu is the
easiest way :)
[1] http://ja.wikipedia.org/wiki/%E6%80%A7%E8%83%BD%E8%A7%A3%E6%9E%90
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)