仕分け (しわけ)
assortment
sort
phân biệt, phân loại
1 物事を、やり方や気持ちの上で区別して行う。「公事と私事とを仕分ける」
2 品物などを種類・性質・用途などに応じて分ける。区分する。「都内と地方
とに仕分ける」
Radar chart: Biểu đồ radar
俯瞰する: Nhìn tổng thể, toàn diện
俯瞰的: Một cách tổng thể, toàn diện
俯:
Hán Việt: Phủ.
Nhận Onyomi: ふ
Nghĩa: cúi (xuống)
瞰:
Hán Việt: Khám
Nhật Onyomi:かん
Nghĩa: Nhìn, cuối xuống mà nhìn
折衝する: (せっしょう) negotiation
バッサリ
髪をバッサリと切る: Cắt trọc, cắt thật ngắn
原因の種をバッサリと切る: Triệt tiêu tận gốc nguyên nhân
親の言うことをバッサリと切り捨てる: Quên tiệt những điều cha mẹ dạy
(髪を)ばっさりカット: 失恋か?
マニュアルチック
マニュアルチックモード
Làm theo đúng hướng dẫn một cách máy móc, không suy nghĩ đúng sai
冒険する
Dám mạo hiểm
リスクをかける: Dám take risk, dám mạo hiểm
リスクを負う:Chịu rủi ro
buy-in:
The practice of submitting an offer substantially below estimated costs
in the hope of escalating the price after award of the contract, or to
recover losses from the subsequent contracts.
指標値: index-value, index number
Giá trị chuẩn, khi (giá trị đang theo dõi tăng dần và) đạt tới mức đó
thì được coi là OK.
関白 かんぱく
→ 威力・権力が強く、いばっていること。
齟齬 そご
→物事がくいちがって、意図した通りに進まないこと。また、そのくいちがい。
「両者の報道が齟齬する」「内容に齟齬をきたす」
手弁当(てべんとう) Tự làm lấy
1 自分で弁当を用意して持っていくこと。また、その弁当。
2 自費で、あることのために働くこと。「―で選挙の応援をする」
出来高 (できだか)= earned value
できあがった総量。また、収穫した総量。生産高。「米の出来高」
Restro = Restrospective = Agile restrospective = Sửa quá khứ
Applying to or influencing the past; retroactive.
現実的 = Có tính hiện thực, có tính khả thi
フィーシビリティー feasibility
実行できること。実行(実現)の可能性
フィージビリティースタディー【feasibility study】
企業や組織体がある計画を作成し、実行に移そうとするとき、その実現の可能性
を環境などの外的要因や内部的な資源・能力といった要因との関連で評 価・検
証すること。企業化調査。採算可能性調査。
依頼書 Request For Proposal
催促書, 催促状: Remider, remider letter, letter asking for money
契約書: Hợp đồng
受注: Nhận hợp đồng
計画書: Bản kết hoạch
見積: Báo giá
見積書: Bản báo giá
もやもや Lung tung, bung bét
→ 実体や原因などがはっきりしないさま
→ 事情がはっきりせず不明朗なさま。
Stumble upon, stumble on:
To come upon accidentally or unexpectedly: "The urge to wider voyages .
. . caused men to stumble upon New America" (Kenneth Cragg).
v.tr.
Corporate American English: Thứ tiếng Anh được coi là chuẩn, dùng trên
Internet
Retention:
Sự có được, sự sở hữu, sự sử dụng, sự giữ lại.
Constituent:
Hợp thành, cấu tạo, lập thành
Entail:
Kế thừa lại, để lại
Commence: Khởi động
Business case:
Captures the reasoning for initiating a project or task. It is often
presented in a well-structured written document, but may also sometimes
come in the form of a short verbal argument or presentation
WBS dictionary: includes entries for each WBS component that briefly
defines the scope or statement of the work, defines deliverables,
contains a list of associated activities, and provides a list of
recognized milestones to gage progress.
Scope baseline: is a part of the project management plan and acts as the
reference point through the project life. It has several components.
These include project scope document, the WBS itself and the WBS dictionary.
Aggregate: Tập hợp, kết hợp
Procurement: Mua sắm
Make-or-buy dicision:
Outsourcing is closely related to make or buy decision. The corporations
made decisions on what to make internally and what to buy from outside
in order to maximize the profit margins.
Preventive action:
Hành động (có tính) phòng chống
根回し(ねまわし)
正式な会議が開かれる前に、非公式に関係者に事前折衝し、合意を取り付けて
おくこと。
日本の組織独特の合意形成システム。
オンスケ on-schedule
「オンスケジュール」の略。
「スケジュール通り」の意味。
ブルー・オーシャン戦略 (blue ocean strategy)
競争の激しい既存市場を避け、競争のない新たな市場を創造し、高付加価値の
商品・サービスを低コストで提供し利潤の最大化を目指すマーケティン グ戦略
のこと。
【PCB】Please Call Back
「あとで連絡ください」の意味。
成果主義
【成果主義】principles of managemaent by results
【マトリックス組織】matrix organization
【マズローの欲求5段階説】Maslow's hierarchy of needs
【コンピテンシー】 competency
「高い業績を上げる従業員の行動特性」のこと。
【コーポレート・ガバナンス】corporate governance
「企業を統治するのは誰か」「誰のためにどのように運営されるべきか」とい
う考え方のこと。「企業統治」「企業支配」と訳す。
A traceability matrix is a document, usually in the form of a table,
that correlates any two baselined documents that require a many to many
relationship to determine the completeness of the relationship
きりがない: 限が無い
語源:限(きり)とは最後、終い、際限、限度。が、ないこと。
Resource leveling:
Điều chỉnh tài nguyên dự án, thường ảnh hưởng đến critical path (công
việc, nhân sự, milestone)
On-premise: Companies purchase and own the technology/equipment and
manage the product internally
Managed service: Companies own or lease technology/equipment or pay a
usage fee; however, a 3rd party (i.e., vendor, systems integrator) is
responsible for on-site management and support.
SaaS: Companies consuming services that are managed by a 3rd party SaaS
provider and pay for these services based on level of usage.
商習慣 (しょうしゅうかん)
商業上の取引についての習慣。商慣習。
Unification: Sự thống nhất, sự hợp nhất
Consolidation: Sự làm vững chắc, sự làm củng cố, Sự hợp nhất, sự thống nhất
articulation: Nối bằng khớp
Criteria: Chỉ tiêu
Appropriate: Thích hợp, thích đáng
Narrative: Tường thuật
Cost–benefit analysis (CBA), sometimes called benefit–cost analysis
(BCA), is a systematic process for calculating and comparing benefits
and costs of a project, decision or government policy.
Asset: Tài sản, của quý, của riêng.
Sponsor: Người sẽ trả tiền để dự án được làm (trong khuôn khổ PMBOK)
Định nghĩa dài:
http://www.globalknowledge.com/training/generic.asp?pageid=2062&country=Canada
EPC契約:
Engineering, Procurement and Construction Contract = 事業施設の雪渓、設
備機械の調達、事業施設の建設など一括契約のこと。
チンドン屋(チンドンや) chin-don-ya, một loại hình quảng cáo
ちん:Tiếng "cắc" của trống
どん:Tiếng đánh trống
は、チンドン太鼓と呼ばれる楽器を鳴らすなどして人目を集め、商品や店舗など
の宣伝を行う日本の請負広告業である。日本ではひろめや(披露目屋・ 広目
屋)という呼称も用いられる。東西屋と呼ぶ地域もある。
Proactively: 前向きに、積極的に
Contingency: 不測
Perceive: ~を理解する、~を把握する、~だと分かる
Risk tolerance: 危険許容度
Commensurate: bằng nhau, ngang nhau
Conceive: 着想する, diễn đạt, bày tỏ, nghĩ ra
拘置所(こうちしょ)
とは主として未決囚(刑事被告人)、死刑確定者を収容する法務省の施設等機関
である。拘置所内の経理作業等を刑務作業とする懲役囚及び刑が確定し た既決
囚も収容されている。
捕虜(ほりょ, Prisoner of war, POW)
とは、武力紛争(戦争、内戦等)において敵の権力内に陥った者をさす。近代以
前では、民間人を捕らえた場合でも捕虜と呼んだが、現在では捕虜待遇 を与え
られるための資格要件は戦時国際法[1]により「紛争当事国の軍隊の構成員及び
その軍隊の一部をなす民兵隊又は義勇隊の構成員[2]」等定 められている。
第二次世界大戦以前では、公式には俘虜(ふりょ)と呼ばれた。[3]
打診 (だしん) = 診察 (診察)
医者が患者の胸や背などを指先や打診器でたたき、その音で診察すること。
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét