2012/06/07

Từ tiếng Nhật chuyên nghành IT



仕分け (しわけ)
assortment
sort
phân biệt, phân loại

1 物事を、やり方や気持ちの上で区別して行う。「公事と私事とを仕分ける」
2 品物などを種類・性質・用途などに応じて分ける。区分する。「都内と地方とに仕分ける」

Radar chart

俯瞰する: Nhìn tổng thể, toàn diện
俯瞰的: Một cách tổng thể, toàn diện

俯:
Hán Việt: Phủ.
Nhận Onyomi: ふ
Nghĩa: cúi (xuống)
 
瞰:
Hán Việt: Khám
Nhật Onyomi:かん
Nghĩa: Nhìn, cuối xuống mà nhìn

折衝する: (せっしょう) negotiation

バッサリ
髪をバッサリと切る: Cắt trọc, cắt thật ngắn
原因の種をバッサリと切る: Triệt tiêu tận gốc nguyên nhân
親の言うことをバッサリと切り捨てる: Quên tiệt những điều cha mẹ dạy

(髪を)ばっさりカット: 失恋か?

マニュアルチック
マニュアルチックモード
Làm theo đúng hướng dẫn một cách máy móc, không suy nghĩ đúng sai

冒険する
Dám mạo hiểm

リスクをかける: Dám take risk, dám mạo hiểm
リスクを負う:Chịu rủi ro

buy-in:
The practice of submitting an offer substantially below estimated costs in the hope of escalating the price after award of the contract, or to recover losses from the subsequent contracts.

指標値: index-value, index number
Giá trị chuẩn, khi (giá trị đang theo dõi tăng dần và) đạt tới mức đó thì được coi là OK.

関白 かんぱく
→ 威力・権力が強く、いばっていること。

齟齬 そご
→物事がくいちがって、意図した通りに進まないこと。また、そのくいちがい。
「両者の報道が齟齬する」「内容に齟齬をきたす」

手弁当(てべんとう) Tự làm lấy
    1 自分で弁当を用意して持っていくこと。また、その弁当。
    2 自費で、あることのために働くこと。「―で選挙の応援をする」
    
出来高 (できだか)= earned value
できあがった総量。また、収穫した総量。生産高。「米の出来高」

Restro = Restrospective = Agile restrospective = Sửa quá khứ
Applying to or influencing the past; retroactive.

現実的 = Có tính hiện thực, có tính khả thi

フィーシビリティー feasibility
実行できること。実行(実現)の可能性

フィージビリティースタディー【feasibility study】
企業や組織体がある計画を作成し、実行に移そうとするとき、その実現の可能性を環境などの外的要因や内部的な資源・能力といった要因との関連で評 価・検証すること。企業化調査。採算可能性調査。

依頼書 Request For Proposal

催促書, 催促状: Remider, remider letter, letter asking for money

契約書: Hợp đồng

受注: Nhận hợp đồng

計画書: Bản kết hoạch

見積: Báo giá

見積書: Bản báo giá

もやもや Lung tung, bung bét
→ 実体や原因などがはっきりしないさま
→ 事情がはっきりせず不明朗なさま。

Stumble upon, stumble on:
To come upon accidentally or unexpectedly: "The urge to wider voyages . . . caused men to stumble upon New America" (Kenneth Cragg).
v.tr.

Corporate American English: Thứ tiếng Anh được coi là chuẩn, dùng trên Internet

Retention:
Sự có được, sự sở hữu, sự sử dụng, sự giữ lại.

Constituent:
Hợp thành, cấu tạo, lập thành

Entail:
Kế thừa lại, để lại

Commence: Khởi động

Business case:
Captures the reasoning for initiating a project or task. It is often presented in a well-structured written document, but may also sometimes come in the form of a short verbal argument or presentation

WBS dictionary: includes entries for each WBS component that briefly defines the scope or statement of the work, defines deliverables, contains a list of associated activities, and provides a list of recognized milestones to gage progress.

Scope baseline: is a part of the project management plan and acts as the reference point through the project life. It has several components. These include project scope document, the WBS itself and the WBS dictionary.

Aggregate: Tập hợp, kết hợp

Procurement: Mua sắm

Make-or-buy dicision:
Outsourcing is closely related to make or buy decision. The corporations made decisions on what to make internally and what to buy from outside in order to maximize the profit margins.

Preventive action:
Hành động (có tính) phòng chống

根回し(ねまわし)
 正式な会議が開かれる前に、非公式に関係者に事前折衝し、合意を取り付けておくこと。
 日本の組織独特の合意形成システム。

オンスケ on-schedule
 「オンスケジュール」の略。
 「スケジュール通り」の意味。

ブルー・オーシャン戦略 (blue ocean strategy)
 競争の激しい既存市場を避け、競争のない新たな市場を創造し、高付加価値の商品・サービスを低コストで提供し利潤の最大化を目指すマーケティン グ戦略のこと。

【PCB】Please Call Back
 「あとで連絡ください」の意味。

成果主義
【成果主義】principles of managemaent by results

【マトリックス組織】matrix organization

【マズローの欲求5段階説】Maslow's hierarchy of needs

【コンピテンシー】 competency
「高い業績を上げる従業員の行動特性」のこと。

【コーポレート・ガバナンス】corporate governance
 「企業を統治するのは誰か」「誰のためにどのように運営されるべきか」という考え方のこと。「企業統治」「企業支配」と訳す。

A traceability matrix is a document, usually in the form of a table, that correlates any two baselined documents that require a many to many relationship to determine the completeness of the relationship

きりがない: 限が無い

語源:限(きり)とは最後、終い、際限、限度。が、ないこと。

Resource leveling:
Điều chỉnh tài nguyên dự án, thường ảnh hưởng đến critical path (công việc, nhân sự, milestone)

On-premise: Companies purchase and own the technology/equipment and manage the product internally

Managed service: Companies own or lease technology/equipment or pay a usage fee; however, a 3rd party (i.e., vendor, systems integrator) is responsible for on-site management and support.

SaaS: Companies consuming services that are managed by a 3rd party SaaS provider and pay for these services based on level of usage.

商習慣 (しょうしゅうかん)
商業上の取引についての習慣。商慣習。

Unification: Sự thống nhất, sự hợp nhất
Consolidation: Sự làm vững chắc, sự làm củng cố, Sự hợp nhất, sự thống nhất
articulation: Nối bằng khớp

Criteria: Chỉ tiêu

Appropriate: Thích hợp, thích đáng

Narrative: Tường thuật

Cost–benefit analysis (CBA), sometimes called benefit–cost analysis (BCA), is a systematic process for calculating and comparing benefits and costs of a project, decision or government policy.

Asset: Tài sản, của quý, của riêng.

Sponsor: Người sẽ trả tiền để dự án được làm (trong khuôn khổ PMBOK)
Định nghĩa dài: http://www.globalknowledge.com/training/generic.asp?pageid=2062&country=Canada

EPC契約:
Engineering, Procurement and Construction Contract = 事業施設の雪渓、設備機械の調達、事業施設の建設など一括契約のこと。

チンドン屋(チンドンや) chin-don-ya, một loại hình quảng cáo
ちん:Tiếng "cắc" của trống
どん:Tiếng đánh trống
は、チンドン太鼓と呼ばれる楽器を鳴らすなどして人目を集め、商品や店舗などの宣伝を行う日本の請負広告業である。日本ではひろめや(披露目屋・ 広目屋)という呼称も用いられる。東西屋と呼ぶ地域もある。

Proactively: 前向きに、積極的に

Contingency: 不測

Perceive: ~を理解する、~を把握する、~だと分かる

Risk tolerance: 危険許容度

Commensurate: bằng nhau, ngang nhau

Conceive: 着想する, diễn đạt, bày tỏ, nghĩ ra

拘置所(こうちしょ)
とは主として未決囚(刑事被告人)、死刑確定者を収容する法務省の施設等機関である。拘置所内の経理作業等を刑務作業とする懲役囚及び刑が確定し た既決囚も収容されている。

捕虜(ほりょ, Prisoner of war, POW)
とは、武力紛争(戦争、内戦等)において敵の権力内に陥った者をさす。近代以前では、民間人を捕らえた場合でも捕虜と呼んだが、現在では捕虜待遇 を与えられるための資格要件は戦時国際法[1]により「紛争当事国の軍隊の構成員及びその軍隊の一部をなす民兵隊又は義勇隊の構成員[2]」等定 められている。

第二次世界大戦以前では、公式には俘虜(ふりょ)と呼ばれた。[3]

打診 (だしん) = 診察 (診察)
医者が患者の胸や背などを指先や打診器でたたき、その音で診察すること。

Risk register: リスク登録簿 = Danh sách rủi ro

Risk transference: リスクて転嫁

転嫁 てんか pass-on, passalong, imputation

unstilted - flowing naturally and continuously; "unstilted conversation"

Qualitative Risk Analysis: Phân tích rủi ro định tính

cost-effective: 費用効果がある = hiệu quả cao


漁船 (ぎょせん) thuyền đánh cá

魚師 (ぎょし) người đánh cá

帆立貝 (ほたて)

毛虫 (けむし) sâu róm

蚯蚓 (みみず) giun

芋虫 (いもむし) sâu bướm

わかめ: Một loại tảo

日焼け (ひやけ) cháy nắng
日焼け止め
日焼け止めクリーム kem chống nắng

ただ、Xperia rayは動作がもっさり
もっさり:ぼんやりしていて気のきかないさま

自炊 (じすい)
電子書籍に関する自炊(じすい)とは、自ら所有する書籍や雑誌を自らの手で裁断機やホットプレート、アイロン等で分解しイメージスキャナを使って デジタルデータに変換する行為(デジタイズ)を指す俗語[1]。 一方で自身では器材を揃えず、書籍のデータ化作業を他人である業者に依頼することを「自炊代行」[2]、「スキャン代行」[3]と呼ぶ。    
http://ja.wikipedia.org/wiki/%E8%87%AA%E7%82%8A_%28%E9%9B%BB%E5%AD%90%E6%9B%B8%E7%B1%8D%29

念のため (ねんのため)
念のため、送ります: I send it anyway, just in case (you'll need it).

2重派遣 (にじゅうはけん)
Thuê người kép
二重派遣とは、例えば大元の派遣会社からある会社に派遣されて、その会社の上司の指示で働いている間に、その会社の上司から別の関連会社への勤務 を指示され、その別の派遣先に指定された会社以外での会社で勤務するという状態のことを指します。

SES契約+特定派遣契約=二重派遣???
SES 【System Engineering Service】 (システムエンジニアリングサービス): Dịch vụ (cho thuê kỹ sư)
SES契約 Hợp đồng SES
システムやソフトウェアの開発・運用などで行われる委託契約の一種で、対象物の完成などを目的とせずに特定の業務への技術者の労働の提供を行う契 約。提供元企業の従業員が客先のオフィスに常駐して技術的なサービスを提供するもの。
http://d.hatena.ne.jp/nsas454/20101104/1288865092
Đây là những khái niệm nhạy cảm, chênh vênh giữa hợp pháp và phạm pháp (theo thuật haken, ukeoi của Nhật)

ラボ契約 (らぼけいやく)
Hợp đồng lab (labo)
Là loại hợp đồng thuê người trọn gói trong một khoảng thời gian nhất định, được chỉ định làm những việc được bên A giao và tiền nhận được không thay đổi khi bên B không nhận việc/chỉ thị từ bên A.
Vấn đề pháp lý:
1) Ít áp dụng trong Nhật
2) Hay áp dụng với nước ngoài (offshore) và hiện chưa thấy uwasa về việc này
オフショア開発における契約形態のひとつで、ある一定期間(半年間あるいは1年間程度)で発注する仕事量の最低保証を行う契約です。これにより発 注者側は、優秀な人材を安定的に確保し、ノウハウを蓄積することが可能となります。言わば、人材の囲い込みです。しかしその反面、仕事がない場合 でも最低保証分の発注を行なわなければならないというリスクを抱えます。
cf. http://www.jp-snic.com/labo-contract.html






2012/05/28

Học tiếng Nhật/Anh

仕分け (しわけ)
assortment
sort
phân biệt, phân loại

1 物事を、やり方や気持ちの上で区別して行う。「公事と私事とを仕分ける」
2 品物などを種類・性質・用途などに応じて分ける。区分する。「都内と地方
とに仕分ける」

Radar chart: Biểu đồ radar

俯瞰する: Nhìn tổng thể, toàn diện
俯瞰的: Một cách tổng thể, toàn diện

俯:
Hán Việt: Phủ.
Nhận Onyomi: ふ
Nghĩa: cúi (xuống)

瞰:
Hán Việt: Khám
Nhật Onyomi:かん
Nghĩa: Nhìn, cuối xuống mà nhìn

折衝する: (せっしょう) negotiation

バッサリ
髪をバッサリと切る: Cắt trọc, cắt thật ngắn
原因の種をバッサリと切る: Triệt tiêu tận gốc nguyên nhân
親の言うことをバッサリと切り捨てる: Quên tiệt những điều cha mẹ dạy

(髪を)ばっさりカット: 失恋か?

マニュアルチック
マニュアルチックモード
Làm theo đúng hướng dẫn một cách máy móc, không suy nghĩ đúng sai

冒険する
Dám mạo hiểm

リスクをかける: Dám take risk, dám mạo hiểm
リスクを負う:Chịu rủi ro

buy-in:
The practice of submitting an offer substantially below estimated costs
in the hope of escalating the price after award of the contract, or to
recover losses from the subsequent contracts.

指標値: index-value, index number
Giá trị chuẩn, khi (giá trị đang theo dõi tăng dần và) đạt tới mức đó
thì được coi là OK.

関白 かんぱく
→ 威力・権力が強く、いばっていること。

齟齬 そご
→物事がくいちがって、意図した通りに進まないこと。また、そのくいちがい。
「両者の報道が齟齬する」「内容に齟齬をきたす」

手弁当(てべんとう) Tự làm lấy
1 自分で弁当を用意して持っていくこと。また、その弁当。
2 自費で、あることのために働くこと。「―で選挙の応援をする」

出来高 (できだか)= earned value
できあがった総量。また、収穫した総量。生産高。「米の出来高」

Restro = Restrospective = Agile restrospective = Sửa quá khứ
Applying to or influencing the past; retroactive.

現実的 = Có tính hiện thực, có tính khả thi

フィーシビリティー feasibility
実行できること。実行(実現)の可能性

フィージビリティースタディー【feasibility study】
企業や組織体がある計画を作成し、実行に移そうとするとき、その実現の可能性
を環境などの外的要因や内部的な資源・能力といった要因との関連で評 価・検
証すること。企業化調査。採算可能性調査。

依頼書 Request For Proposal

催促書, 催促状: Remider, remider letter, letter asking for money

契約書: Hợp đồng

受注: Nhận hợp đồng

計画書: Bản kết hoạch

見積: Báo giá

見積書: Bản báo giá

もやもや Lung tung, bung bét
→ 実体や原因などがはっきりしないさま
→ 事情がはっきりせず不明朗なさま。

Stumble upon, stumble on:
To come upon accidentally or unexpectedly: "The urge to wider voyages .
. . caused men to stumble upon New America" (Kenneth Cragg).
v.tr.

Corporate American English: Thứ tiếng Anh được coi là chuẩn, dùng trên
Internet

Retention:
Sự có được, sự sở hữu, sự sử dụng, sự giữ lại.

Constituent:
Hợp thành, cấu tạo, lập thành

Entail:
Kế thừa lại, để lại

Commence: Khởi động

Business case:
Captures the reasoning for initiating a project or task. It is often
presented in a well-structured written document, but may also sometimes
come in the form of a short verbal argument or presentation

WBS dictionary: includes entries for each WBS component that briefly
defines the scope or statement of the work, defines deliverables,
contains a list of associated activities, and provides a list of
recognized milestones to gage progress.

Scope baseline: is a part of the project management plan and acts as the
reference point through the project life. It has several components.
These include project scope document, the WBS itself and the WBS dictionary.

Aggregate: Tập hợp, kết hợp

Procurement: Mua sắm

Make-or-buy dicision:
Outsourcing is closely related to make or buy decision. The corporations
made decisions on what to make internally and what to buy from outside
in order to maximize the profit margins.

Preventive action:
Hành động (có tính) phòng chống

根回し(ねまわし)
 正式な会議が開かれる前に、非公式に関係者に事前折衝し、合意を取り付けて
おくこと。
 日本の組織独特の合意形成システム。

オンスケ on-schedule
 「オンスケジュール」の略。
 「スケジュール通り」の意味。

ブルー・オーシャン戦略 (blue ocean strategy)
 競争の激しい既存市場を避け、競争のない新たな市場を創造し、高付加価値の
商品・サービスを低コストで提供し利潤の最大化を目指すマーケティン グ戦略
のこと。

【PCB】Please Call Back
 「あとで連絡ください」の意味。

成果主義
【成果主義】principles of managemaent by results

【マトリックス組織】matrix organization

【マズローの欲求5段階説】Maslow's hierarchy of needs

【コンピテンシー】 competency
「高い業績を上げる従業員の行動特性」のこと。

【コーポレート・ガバナンス】corporate governance
 「企業を統治するのは誰か」「誰のためにどのように運営されるべきか」とい
う考え方のこと。「企業統治」「企業支配」と訳す。

A traceability matrix is a document, usually in the form of a table,
that correlates any two baselined documents that require a many to many
relationship to determine the completeness of the relationship

きりがない: 限が無い

語源:限(きり)とは最後、終い、際限、限度。が、ないこと。

Resource leveling:
Điều chỉnh tài nguyên dự án, thường ảnh hưởng đến critical path (công
việc, nhân sự, milestone)

On-premise: Companies purchase and own the technology/equipment and
manage the product internally

Managed service: Companies own or lease technology/equipment or pay a
usage fee; however, a 3rd party (i.e., vendor, systems integrator) is
responsible for on-site management and support.

SaaS: Companies consuming services that are managed by a 3rd party SaaS
provider and pay for these services based on level of usage.

商習慣 (しょうしゅうかん)
商業上の取引についての習慣。商慣習。

Unification: Sự thống nhất, sự hợp nhất
Consolidation: Sự làm vững chắc, sự làm củng cố, Sự hợp nhất, sự thống nhất
articulation: Nối bằng khớp

Criteria: Chỉ tiêu

Appropriate: Thích hợp, thích đáng

Narrative: Tường thuật

Cost–benefit analysis (CBA), sometimes called benefit–cost analysis
(BCA), is a systematic process for calculating and comparing benefits
and costs of a project, decision or government policy.

Asset: Tài sản, của quý, của riêng.

Sponsor: Người sẽ trả tiền để dự án được làm (trong khuôn khổ PMBOK)
Định nghĩa dài:
http://www.globalknowledge.com/training/generic.asp?pageid=2062&country=Canada

EPC契約:
Engineering, Procurement and Construction Contract = 事業施設の雪渓、設
備機械の調達、事業施設の建設など一括契約のこと。

チンドン屋(チンドンや) chin-don-ya, một loại hình quảng cáo
ちん:Tiếng "cắc" của trống
どん:Tiếng đánh trống
は、チンドン太鼓と呼ばれる楽器を鳴らすなどして人目を集め、商品や店舗など
の宣伝を行う日本の請負広告業である。日本ではひろめや(披露目屋・ 広目
屋)という呼称も用いられる。東西屋と呼ぶ地域もある。

Proactively: 前向きに、積極的に

Contingency: 不測

Perceive: ~を理解する、~を把握する、~だと分かる

Risk tolerance: 危険許容度

Commensurate: bằng nhau, ngang nhau

Conceive: 着想する, diễn đạt, bày tỏ, nghĩ ra

拘置所(こうちしょ)
とは主として未決囚(刑事被告人)、死刑確定者を収容する法務省の施設等機関
である。拘置所内の経理作業等を刑務作業とする懲役囚及び刑が確定し た既決
囚も収容されている。

捕虜(ほりょ, Prisoner of war, POW)
とは、武力紛争(戦争、内戦等)において敵の権力内に陥った者をさす。近代以
前では、民間人を捕らえた場合でも捕虜と呼んだが、現在では捕虜待遇 を与え
られるための資格要件は戦時国際法[1]により「紛争当事国の軍隊の構成員及び
その軍隊の一部をなす民兵隊又は義勇隊の構成員[2]」等定 められている。

第二次世界大戦以前では、公式には俘虜(ふりょ)と呼ばれた。[3]

打診 (だしん) = 診察 (診察)
医者が患者の胸や背などを指先や打診器でたたき、その音で診察すること。

2012/05/05

Dịch, đọc tiếng Nhật mọi nghành

カリスマ:như chúa, gì cũng biết
カリスマ的なプロジェクトマネジャ

心情的に嫌なもの

官僚的なプロセス
Quy trình cứng nhắc

懸案事項
    concern
    issue under consideration
    matter of concern〔単数形はa matter of concern、複数形はmatters of concern〕
    pending issue
    
"Looking over my shoulder":
1. (Likely) Watching me very closely, possibly even trying to catch me making a mistake
2. To be anxious and have the feeling that someone is going to do something unpleasant or harmful to you

切り分ける:isolate, lọc, cô lập, phân tách

細かく切って分ける。より小さな単位要素へと分ける。「事故の発生要因を切り分ける」などと言った場合は、原因追究を意味する。

「原因の切り分け」:Tìm nguyên nhân nằm ở đâu (trong tổng thể hệ thống)
問題切り分け
障害切り分け
切り分け作業: Công việc tìm nguyên nhân, cô lập nguyên nhân đó
(笑)「切り分け」(isolation)とはシステムの営業の方が使われるトラブルが起きたときの一時退避単語である。

Ví dụ:
鶏の(肉を切り分けて)骨を除く: Lọc xương

稟議:internal memo
会社・官庁などで、会議を開催する手数を省くため、係の者が案を作成して関係者に回し、承認を求めること

稟議制度: ringi system, tương tự kiểu ký nháy ở Việt Nam

Office Computer:
オフィスコンピュータ(略称:オフコン)は、主に中小企業等での事務処理を行うために設計された、比較的小型のコンピュータ。主に日本のみで使われる呼称で、海外ではミニコンピュータ、ワークステーション、ミッドレンジコンピュータなどと呼ばれるコンピュータの一形態である。

系列: business affiliation
系列グループ: affiliated group
系列企業:Tập đoàn

このような①服装が若者の間で②急速に③流行した④最大の⑤原因は、テレビの(6)普及によって情報が同時に全国に伝わったからであろう。
Nguyên nhân lớn nhất dẫn tới sự thịnh hành nhanh chóng của loại quần áo này trong giới trẻ chính là TV - sự phổ cập của nó làm thông tin được đồng thời phát tán trên toàn quốc.

2012/04/28

Cacsch chia năng lực tiếng Nhật

Trước đây 日本語能力 chia làm 4 bậc, bây giờ là 5 (từ N1 tới N5)

Cụ thể là

2012/04/27

Nghiệp vụ, kinh nghiệm dịch Nhật <-> Việt


瑕疵対応
Respone những thứ chênh viên giữa phạm vi nằm trong và không nằm trong hợp đồng

ディテールにまで細心の注意を払う
Chú ý tới chi tiết, pay attention to details.

豊富な経験とノウハウ
Experience và knowhow (nghĩa tương tự nhau nhưng có sự khác biệt)

Mitigate: Làm giảm
to mitigate a punishment, to mitigate risk

endorse:
〔手形などに〕裏書きする、保証する、承認する、受諾する、是認する、支持する

solicit:
誘う、勧誘する

engineering hours:
Giờ làm việc

Reconciliation
Sự tái điều giải (accounting)

一本化 = 一元化 = Thống nhất, quy về một mối

真のニーズ (しんのにーず)
Nhu cầu thật của khách hàng

関与 (かんよ)
participate, take part in, tham gia

(PMP,ソフトウェアにおける)構成:
ドキュメント、ソースコードなど

不適合のコスト
nonconformity cost

「不適合」(nonconformity)とは、ISO14001:2004において、以下の通り定義されています。
「要求事項を満たしていないこと。」

Q: dich giùm mình câu này với: tỷ lệ bug chưa đạt mục tiêu nhưng vẫn nằm trong phạm vi phù hợp.
A: "bug" hay "debug" ??? "bug" là lỗi, còn "debug" là kiểm lỗi. Nếu "bug" đạt mục tiêu thì .... bao nhiêu "bug" mới gọi là đủ mục tiêu ??? Bạn bảo bên kỹ thuật kiểm tra lại văn phong tiếng Việt.
A: bug率は目的にまだ達しないが、適切な範囲内に限ります。
A: バグの割合は目標値に達していないけれど、許可範囲内です。

Q: Cho mình hỏi từ này "普遍" ngoài phổ biến thì còn nghĩa gì nữa ko ạ?
A: "普遍" tiếng Nhật nghĩa là "ở đâu cũng có", tiếng Anh là Ubiquitous/Ubiquitous(ness), nhưng phải hẳn là "phổ biến" dùng trong nghĩa Hán Việt.

Q: Rừng dịch giúp Pep chữ "nếu không" trong câu :Anh A phải cầm hồ sơ cho người ta kiểm tra xem có hợp lệ hay không. Nếu không (hợp lệ) thì phải làm lại hồ sơ đó. Xin cảm ơn
A: Nếu không sử dụng ngữ pháp :もし、。。。(で)なければ、
A: Trong luật, hợp đồng, văn hành chính, từ "nếu" này dịch là "xxxである・でない場合" thì tốt hơn.

Q: 訴求対象や露出時間や露出面にあったいくつかのタイプの素材が必要かと考えております。制作予算がまとまり次第、絵コンテやラフ原稿等でプレゼンテーションを考えております
A: (Tôi nghĩ là) cần một số loại "part" có trong đối tượng xem, thời gian xuất hiện và nơi xuất hiện. Khi nào chốt được dự toán làm, chúng tôi sẽ gửi nội dung ảnh và bản vẽ nháp. Note: Từ 素材 cho dân IT hiểu, mình dịch là "part", hoặc để nguyên là "sozai" cho anh em IT đọc.

ありき:
based on; originating from

死守せよ、死守すべき
tử thủ

「責任の所在」
責任の所在を明らかにする
責任の所在を明確にする

Q: rừng cho minh hỏi .''chỉ cấp duy nhất một lần'' trong văn viết tiêng nhật viết sao ha rừng
A: 1回のみ発行する(再発行はしない)

Q: cho em hỏi, từ "danh hiệu thi đua" tiếng Nhật nói thế nào ạ?
A: 奨励賞。 Từ này gần nghĩa, bác dùng tham khảo.
A:奨励章

Q:.''trong hồ sơ này chỉ có bằng tốt nghiêp.'' trong văn viét thì sao hả bản?
A: 書類の中では卒業証明書しか入っていません。

Q: cho mình hỏi twf này với レビュの本意
A: Ý nghĩa thực của (công đoạn) review
A: Bạn có viết nhầm ko ??? MÌnh nghĩ là レビューの本意:Có nghĩa là đánh giá lại bản chất
A: 本意=真意=本来意図=本当の意志という意味かと思いますが

Q: 訴求対象や露出時間や露出面にあったいくつかのタイプの素材が必要かと考えております。制作予算がまとまり次第、絵コンテやラフ原稿等でプレゼンテーションを考えております。 hjhj thanks bạn rất nhiều nhé...:"> mình mới đi làm nên chẳng biết dịch thế nào ^^
A: (Tôi nghĩ là) cần một số loại "part" có trong đối tượng xem, thời gian xuất hiện và nơi xuất hiện. Khi nào chốt được dự toán làm, chúng tôi sẽ gửi nội dung ảnh và bản vẽ nháp. Note: Từ 素材 cho dân IT hiểu, mình dịch là "part", hoặc để nguyên là "sozai"

Q: Cho mình hỏi từ này "普遍" ngoài phổ biến thì còn nghĩa gì nữa ko ạ?
A: "普遍" tiếng Nhật nghĩa là "ở đâu cũng có", tiếng Anh là Ubiquitous/Ubiquitous(ness), nhưng phải hẳn là "phổ biến" dùng trong nghĩa Hán Việt.

Q: dich giùm mình câu này với: tỷ lệ bug chưa đạt mục tiêu nhưng vẫn nằm trong phạm vi phù hợp.
A: "bug" hay "debug" ??? "bug" là lỗi, còn "debug" là kiểm lỗi. Nếu "bug" đạt mục tiêu thì .... bao nhiêu "bug" mới gọi là đủ mục tiêu ??? Bạn bảo bên kỹ thuật kiểm tra lại văn phong tiếng Việt.
A: bug率は目的にまだ達しないが、適切な範囲内に限ります。
A (vuhung): バグの割合は目標値に達していないけれど、許可範囲内です。

Q: Rừng dịch giúp Pep chữ "nếu không" trong câu :Anh A phải cầm hồ sơ cho người ta kiểm tra xem có hợp lệ hay không. Nếu không (hợp lệ) thì phải làm lại hồ sơ đó. Xin cảm ơn
A: Nếu không sử dụng ngữ pháp :もし、。。。(で)なければ、
A: Trong luật, hợp đồng, văn hành chính, từ "nếu" này dịch là "xxxである・でない場合" thì tốt hơn.

Q: Vì vậy, việc hoàn thiện các hình thức trả lương trong doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng, không những giúp người lao động tránh những thắc mắc về tiền lương của mình mà còn tạo động lực làm việc cho họ.
A: よって、企業での給料形式の完全化は非常に重要な役割を持ち、労働者からの給料に関する疑問を避けられるだけのではなく、労働者のモチベーションを引き出すことにも繋がります。Eo ơi, mình chả tự tin lắm đâu :))

コールドスタンバイ (cold standby)は、コンピュータシステムや通信機器などの障害対策である、冗長化(二重化、多重化)の方法の1つであり、本番機(稼働機)に対して予備機(待機機、バックアップ機)を、通常は使用しない状態にしておく形態である。

監査証跡 (かんさ証跡、 audit trail)とは、情報システムの処理の内容やプロセスを、システム監査人が追跡するために時系列に沿って保存された記録のことである。

キャパシティ要件:
Requirement nói lên rằng hệ thống chịu (tải) được đến đâu.

積み残し:Tồn đọng, còn sót

Phương pháp cuốn chiếu = 逐次法.
Phương pháp pháp triển phần mềm kiểu cuốn chiếu = 逐次(型)ソフトウェア開発(技)法 (dịch hơn word by word một chút).
Phương pháp pháp triển phần mềm kiểu cuốn chiếu = 反復型開発 (Iterative and Incremental Development) từ này có lẽ đúng nhất.

局面:Phương diện

Q: "tăng một lượng không đáng kể"?
A: ごくわずかな(無視できる)少量が増える。

Q: chúng tôi xin lỗi vì đã làm hơi muộn. Lý do là vì chúng tôi phải kiểm tra kỹ và làm ra các bản vẽ phương án để tránh mất thời gian của khách hàng của ông.
Q:着手遅れて申し訳ありません。理由としては、先方の手間を省くために、慎重に設計の検討(レビュー)や作成を行わなければならないのです。

Q: muộn là vì chúng tôi kiểm tra khu đất để thiết kế bản vẽ sao cho khách hàng xem vào là hiểu ngay,để khỏi mất time của khách hàng phải hỏi lại chúng tôi
A:遅れている理由としては、先方(お客さん)からの再質問を発生しないよう、チラッと見れば(一見で)すぐにも理解できるように土地の検討に設計書の作成に工夫したからです。

Q: Đôi bên cùng có lợi TN viết sao rừng nhỉ?
A: 相互に有益な関係を構築する
A (vuhung): (双方に)お互い有利(になる)

Q: Công ty chúng tôi có thêm chi phí chi trả cho xăng dầu và phí cầu đường . rừng ơi dịch dùm mình câu này đi
A: 弊社として燃料手数料および道路手数料が別に設けてある。
A: 燃料代・高速道路などの通行料については当社が負担致します。
A: thanks
A (vuhung): 当社(弊社)では、燃料費、交通費は(発生します)あります。

Q: Rừng ơi, mình quên câu chào hỏi với giám đốc rùi. câu nhờ có ngài mà công việc tôi rất tốt "dịch là 社長様のおかげで仕事がとてもいいです" phải như này kg?
A:(社内の)社長からのご指導やご支援を頂きます、仕事は非常に順調です。

A:ご指導:Dùng rất khách sáo, formal. Nhấn mạnh "formal" bác ạ, dù họ chẳng trực tiếp "dạy" gì mình, nhưng rõ ràng có "chỉ dạy" và "giúp đỡ" từ ra.

Q:Q: mình thấy người ta dùng 目上、目下, thế người ngang hành thì dịch thế nào nhỉ?
A: Trong Cty thì dùng :同期
A (vuhung):
同期: vào công ty, trường cùng thời.
同輩: Gần nghĩa với 同期(の人), ngoài ra còn có nghĩa:
同僚: Người cùng làm việc. Với người cùng làm việc trong 1 nơi, nếu không muốn nói đến vị trí trên dưới thì có thể dùng 同僚. Trường hợp của bạn, mình nghĩ dùng 同僚 là 無難.


Q: quấn máy 3 pha, cơ ki thuật, đo lường, hiệu chính công tơ, thực tập mô phỏng. dịch hộ mình may môn học này với...
A:
Quấn máy 3 pha:3相の機器の作製. (Máy 3 pha gì? Chắc là 三相変圧器).
Cơ kỹ thuật: 機械工学.
đo lường:測定.
hiệu chỉnh công tơ:メータの調整.
thực tập mô phỏng:シミュレーションの実習・研修

Q: Rừng dịch dùm em câu này với" Đội nón trùm kín mặt" Ra tiếng JP với. Em cảm ơn
A: しかっり顔を装うように帽子を被る. "Nón" Tiếng Bắc hay Nam vậy, có phải đội mũ bảo hiểm không? Che kín theo tiền giả định gì? (giấu mặt, vì bụi, an toàn...?

Q: 裏張り mọi người cho mình hỏi từ này có nghĩa là gì vậy. Cám ơn nhiều
A: 薄い物の裏に紙や布を張って補強すること

Q: アオは、試験用を流用.裏張りは試験用同等でOK.とじ具は支給します Mình chép nguyên câu đấy. Bạn hỗ trợ dùm mình nhé. Thanks
A: Màu xanh áp dụng vào trong bài test . Giấy lót thì có thể sd như giấy thi được. Dụng cụ ghim thì sẽ cung cấp sau (đoán đại như thế đấy)
A: Họ viết (email) tắt thế này thì choáng nhỉ :) Nói với họ là: Làm với offshore thì viết đầy đủ câu, chủ ngữ cho dễ hiểu vào, không là ăn đòn đấy :).
Tách câu: "アオは、試験用を流用.裏張りは試験用同等でOK.とじ具は支給します".
Dịch:
"Ao": Dùng (lại) loại (giống như trong) thí nghiệm (kiểm thử).
(Giấy) dán mặt sau thì (cũng) dùng giống loại (đã dùng trong) thí nghiệm.
Ghim: (Chúng tôi) sẽ cung cấp (sau).

電子カルテ(でんしカルテ)とは、従来医師・歯科医師が診療の経過を記入していた、紙のカルテを電子的なシステムに置き換え、電子情報として一括してカルテを編集・管理し、データベースに記録する仕組みのことである。

稼働・稼働(かどう)
かせぎはたらくこと。仕事をすること。就労。「稼働人口」「稼働日数」 2 機械を運転すること。また、機械が動いて仕事をすること。「最新鋭機が稼働している」

きらびやか(なイメージ)
華やかで輝くばかりに美しいさま。「きらびやかな装い」「きらびやかな宴」

を元として
built on, based on, made from

Q:Việt Nam-Nhật Bản Tình hữu nghị và hợp tác Dự án đầu tư xây dựng giai đoạn 2, đoạn mai dịch-Bắc hồ linh đàm thuộc đường vành đai 3 thành phố hà Nội. Cơ quan quản lý Bộ giao thông vận tải Ban quản lý dự án thang long Sự trợ giúp bằng vốn vay ODA của nhật bản
A: ベトナム・日本は第2段階の建設投資プロジェクト(ハノイ第三環状線に属するマイジック・北リンダン湖の間)に関する協力を考えている。管理機関は交通省やタンロンプロジェクト管理委員である。(また)本件は日本のODAにより行う。


Q: rừng ơi giúp mình với!mình cần gửi mail cảm ơn cho xếp ở bên nhật với nội dung như thế này: kính gửi ông Tanaka! tôi đã nhận được file mà ông gửi qua chị thanh. tôi rất cảm ơn ông vì đã gửi cho tôi những tư liệu quý báu đó. tôi sẽ cố gắng học tập thật tốt.hjx thanks rừng nhìu nhé
A: 田中さんいつもお世話になります。 Thanhさんのアドレスを通じて、田中さんのメールと添付ファイルを受け取りました。本当にありがとうございます。この資料は私にとってとても役に立つと思いますので、大切にして、一所懸命勉強します。
A(vuhung):田中様、いつもお世話になっております。タンさん経由でファイルを頂きました。(貴重な資料を)ありがとうございます。精いっぱい頑張りますので、今後とも宜しくお願いします

Q: hệ thống nước của thành phố nhờ rừng dịch giúp em.
A:○○市給水システム。市(内)給水システム。

2012/04/18

Wikipedia: Quán lý khó

Tra từ "tài chính công" (public finance) trên Wikipedia

Tiếng Anh:
Public finance is the study of the role of the government in the economy

Tiếng Việt:
Nhà nước ra đời mang tính chất khách quan nhưng tồn tai lại mang tính chất chủ quan Nhà nước có 2 chức năng chính là trấn áp bạo lực và tổ chức quản lý . Nhà nước thể hiện chức năng trấn áp của mình để phục vụ lợi ích cho nhà nước , cụ thể ở Việt Nam : thông qua 2 cơ quan là Bộ Công An và Bộ Quốc phòng . Nhà nước tổ chức quản lý trong 2 lĩnh vực chính là kinh tế và xã hội.

2012/04/11

Từ tiếng Nhật liên quan đến quản lý (PMP/PMBOK)

ラボ契約 = 準委任契約

準委任:quasi-mandate

上長
→〈年上の人〉 one's elders; one's seniors
→〈目上の人〉 one's superiors.
→ Cấp trên

再鑑 double check; second examination

乗っ取る
→ 〈陣地などを〉 capture [carry] 《a fort》

汲み取る (くみとる)
→ To consider (one's feelings); to take (the circumstance) into
consideration; to enter into (one's feelings)

Động từ tiếng Nhật

A:
From: Jim Breen

On 11 April 2012 04:02, s smith <sjs@sonic.net> wrote:
> Hi all.  I'm hoping someone can help me with using a Japanese electronic
> dictionary.  I looked up 取 り扱う on the yahoo.jp dictionary and it is
> identified as [動ワ五(ハ四)]  I understand that 動 is for 動詞 and 五 is for 五段動詞
> I've seen references that say ワ identifies the わ column of the kana
> syllabary for conjugation but my table has only わ and を on this column.
> What am I missing?

You are missing a grounding in the grammar of classical Japanese. Most
people on the planet lack this too, so don't feel too bad about it.

Just why Sanseido's 大辞林 (which is what Yahoo et al. have online) persist
with those POS tags, which are pretty irrelevant to even most Japanese users, is
one of those mysteries.

I think it's probably best to regard ワ五 as an arcane way of saying
"godan verb ending
in う". (What I label "v5u in JMdict.)  The "ハ四" means it is/was related to the
yodan equivalent verb.

Good luck with classical Japanese.

Q:
I'm hoping someone can help me with using a Japanese electronic
dictionary.  I looked up 取 り扱う on the yahoo.jp dictionary and it is
identified as [動ワ五(ハ四)]  I understand that 動 is for 動詞 and 五 is for
五段動詞 I've seen references that say ワ identifies the わ column of the
kana syllabary for conjugation but my table has only わ and を on this
column.  What am I missing?

2012/03/27

Harashirae+Haragonashi

腹ごしらえ (はらごしらえ) 
何らかの事に当たる前などに、食事をして備えること。「腹拵え」と書く。

腹ごしらえをする: Ăn, have a meal

少し腹ごしらえをしてから出発する Ăn nhẹ một chút rồi đi.

腹ごなし: 軽い運動散歩などをして、食べた物の消化助けること。

腹ごなしって、食べていっぱいになったお腹をこなすっていう意味で使います。
こなす=消化する の意味で合っていると思います。

腹ごなしにに散歩する。

Biên dịch Nhật - Việt, Việt - Nhật đủ thứ

複数の市場クレームから、内視鏡画像が消えるという問題を検出
Từ phản hồi của *nhiều* thị trường khác nhau, (chủ ngữ) (đã) phát hiện ra hiện tượng mất ảnh (của) kính nội soi.

Q: cả nhà ơi, nói là:"tôi sẽ làm theo những thủ tục đó" nói tế nào ạ?
A: 私はそれらの手続きに従う
A (vuhung): それらの手続きでやっていきます。

Q: cho e hỏi hộp thư thoại trong tiếng nhật là gì ạ?
A: ボイスメール

Q: 記録の改訂は改ざんに当たりますRừng dịch dùm em câu này với. Em cảm ơn
A (vuhung): Cho xin tí context. Lĩnh vực IT phải không? Hay quản lý tài liệu?
  Cố dịch thì vẫn được, nhưng thiếu context thì rất khó dịch
A: sửa lại ghi nhớ là làm giả thông tin =.=

Q: cả nhà ơi, giúp em với:"người yêu cầu sẽ gửi yêu cầu mua bán cho giám đốc như form đính kèm" nói thế nào ạ?
A: 依頼先が添付したフォームと同じ売買依頼書を社長まで送ります!
A (vuhung): 依頼者は販売依頼を社長に送ります。

Q: cho em hỏi: để cập nhật thông tin trên khắp thế giới một cách nhanh nhất thì dịch sao ạ
A: すぐに世界中の情報を更新できるために、~

Q: xuất hiện 6 kẻ lạ mặt là j ạ?
A: 6にんに現した
A: 無関係の6人(顔出し/出現)
A: 6人の見知らぬ人が顔出しした
A (vuhung): Cho thêm tí context thì dịch dễ hơn. Có thể: 6人の見知らぬ人が現れた。Tùy context mà có thể dịch khác cho sát nghĩa hơn, ví dụ xem: http://ja.wikipedia.org/wiki/%E7%A7%81%E3%81%AB%E8%BF%91%E3%81%846%E4%BA%BA%E3%81%AE%E4%BB%96%E4%BA%BA

Q: chào rừng.cho mình hỏi''3093618usd - 三万九百三十六米ドル十八セント ''đúng không rừng nhỉ...nếu sai rừng sử a lại hộ mình với.
A: 三百九万三千六百十八
A: cho mình hỏi thêm/đại học hè liên thông.jp là ji vây rừng??help
A (vuhung): Nếu là hợp đồng, muốn chắc hơn thì dùng 壱・弐・参 (tùy phong cách). USD là ドル


Q: người lạ mặt là j ạ?
A: bạn thử thay thế bằng nguwoif mới xem thê nào.tớ nghĩ vậy
A: 無関係人
A: k, nghĩa câu này như kiểu ng k quen biết ý ạ:(
A: vậy thì bạn chỉ có dùng tính từ lạ ( mới) thui
A: 見知らぬ人


Q: rừng cho em hỏi: biên bản giao nhận (dùng để giao nhận giữa 2bên) là gì ah?
A: 可笑しな人、  
A: nhầm
A: 配達記録書
A (vuhung): 受け渡し記録

Q: Trình độ trên đại học JP là j nhỉ Rừng
A: 学院レベル
A: 大学以上のレベル
A (vuhung): 大卒・大学卒業以上(の資格)

Q: Chào rừng chúc rừng ngày làm việc vui vẻ. Rừng dịch giúp em câu này với:法的拘束力 . Em cảm ơn
A: 拘束 ràng buộc; 法的 về mặt pháp luật; 力năng lực, sức mạnh.
A (vuhung): 法的拘束力 Ràng buộc pháp lý

Q: Em noí là :"Xin ông hãy xem bản kế hoạch gặp gỡ khách hàng" là :'お客さまの訪問Scheduleをご覧下さい" có đúng ko ạ?
A: 得意先訪問予定表をご覧いただけますか?
A (vuhung): 面談・訪問のアジェンダをご覧下さい

Q: cả nhà ơi, nói là :"Tôi sẽ tham khảo để làm quảng cáo cho HRT VN" nói thế nào ạ?
A: HRTベトナムに向け広告する為に参考します。
A (vuhung): (何を)参考にしてHRTベトナム様向けの広告を作っていきます。

Q: Trụ sở chính
A: 本社、本店、本部、事務局

Q: cho mình hỏi câu này nói như thế nào ạ :"bởi vì anh ấy đang cần gấp nên ông hãy rút ngắn thời gian sản xuất sớm giao hàng có dược không ạ". Thanks
A: 彼は商品が急に欲しくなったと言いましたので、短い生産期間で生産して、納期も早くなると依頼した。それは、いかがでしょうか?
A: それは、いかがでしょうか?=>それはできますか?のほうが良いと思う。
A (vuhung): 急用のため、生産時間を短縮して、(なるべく)早く納品して頂くことは可能でしょうか

Q: o2o cả nhà, cả nhà cho em hỏi muốn nói là 'nụ cười là 1 đường cong làm cho mọi thứ trở nên thẳng' TN nói dư lào ah
A: Tất nhiên là không giống nhau 100%, nhưng nó nhấn mạnh sự quan trọng của nụ cười. 笑う門には福来たる

Q: danh mục ký xác nhận Dịch là gì vậy mấy bồ?
A: 確認サインする名目?
A (vuhung): 確認のサイン欄

Q: "ベンチマーク先にあわせた水準にする" dịch làm sao vậy rừng ? ( câu hỏi cũ)
7 trả lời
A: bạn đang dịch về xây dựng hay cơ khí ?
A: kinh doanh
A: dịch thế nào nhỉ ^-^ hiểu nghĩa thì hiểu mà ko biết dịch ^-^ đại khái là sẽ làm theo cái ngưỡng đã đặt ra lúc đầu ( ベンチマーク ) và lấy nó làm tiêu điểm -.- ai bán cho 5k tiếng Việt sửa lại câu đó giùm :(
A: hahaha tui cũng hỉu nghĩa mà dịch lủng củng quá, nghe kg súc tích ngắn gọn gì hết. nên mới cầu cứu mọi người nè
A: Thử nhé: Lấy mức chuẩn hợp với điểm chuẩn (ベンチマーク先)
A: ベンチマーク先ở đây hình như là đối tượng so sánh (đối thủ cạnh tranh) hay sao ý mà?
A (vuhung): Quy chuẩn theo đánh giá.

Q: đối tượng vi phạm là j ạ?
A: người vi phạm = 違反者
A: 犯罪対象
A (vuhung): Trong các văn bản hành chính, luật của VN, từ "đối tượng" dịch là 対象. Đối tượng vi phạm: 違反の対象

Q: "今回の経営改革を通じて成し遂げる姿" trong câu trên 姿 có thể dịch ntn vậy các bạn?
A: "姿" ( chính sách , phương thức )
A (vuhung): 状況、状態. Xem http://www.weblio.jp/content/%E3%81%82%E3%82%8B%E3%81%B9%E3%81%8D%E5%A7%BF

Q: 香港の本社100%子会社化 mình dịch là " tru sở chính của Hongkong trở thành công ty con 100%" kg biết có đúng với ý của câu này kg?
A: Chuyển đổi toàn bộ trụ sở chính ở Hongkong thành công ty con

Q: "đồng hồ của tôi sớm 10 phút " nói ntn ạ?
A: 私の時計は10分早いです
A (vuhung): わたくしの時計は10分進んでいます、10分はやく進んでいます。Chậm là 遅れています。

Q: "chắc là kịp giờ đấy" nói ntn rừng ?
A: (出発時間に)間に合うかもしれない
A: e cảm ơn
A (vuhung): (出発時間に)間に合うでしょ

Q: các bác dịch dùm với 中核事業化
7 trả lời
A: core business化
A: (lĩnh vực) kinh doanh chính?
A: còn chữ 化 mình kg dịch luôn hả? thì làm sao phân biệt được danh từ hay động từ
A (vuhung): Kinh doanh tập trung

Q: Biên bản
A: 記録書

Q: Biên bản nghiệm thu
A: 検収記録書

Q: 持続的な成長を実現するために、ライフサイクルのステージに応じた事業ミッションを明確化させた事業ポートフォリオを常に持ち続ける rừng ơi dịch giúp với
A (vuhung): Để có thể phát triển liên tục, cần luôn có được portfolio của từng bộ phận, rõ ràng và tương ứng với từng bước của vòng đời (sản phẩm, sản xuất hay gì gì đó, phải thêm vào cho rõ nghĩa)/life cycle

Q: Cho mình hỏi chút, nghĩa thực sự của Hirameki là gì. Theo lipton quảng cáo Hirameki = get inspired, còn có bạn nói Hirameki = insight.
A (vuhung): ひらめき:Chói sáng, lóe sáng

Q: 行政機関であっても、何であってもいつまで川から無いでは Câu này nghĩa là gì ạ?
A: かわらない chứ nhỉ?
A (vuhung): Cơ quan chính phủ hay gì chăng nữa cũng chả bao giờ hiểu được.

Q: "tháng có 28 ngày" dịch sao vậy ạ?
A: 28日間がある月
A (vuhung): 28日のある月

Q: 理念:ビジョン・ドメイン domain ở đây mình có thể dịch là gì rừng nhỉ?
A: em chém ẩu phát: lĩnh vực/khía cạnh triết học
A: Cho cả câu đi bạn ơi :D
A: có cả câu thì tui cho luôn cả câu rùi, tự nhiên rinen: vision, domain là cái quái quỉ gì vậy trời.
A (vuhung): ドメイン = Lĩnh vực

Q: 赤字事業・顧客見直しにより 収益性改 câu này dịch ntn vậy rừng?
A: Sửa đổi tiền lãi dựa vào việc khảo sát lại khách hàng và kinh doanh lỗ
A: thks @anh
A (vuhung): 赤字事業・顧客見直しにより 収益性改善: Cải thiệu lãi của các bộ bị lỗ và bị review của khách hàng.

Q: rừng ơi"bố trí thay thế"dịch thế nào vậy rừng?Em cảm ơn.
A: Từ bố trí bạn dùng ở đây là cho danh từ Con người ( VD: Bố trí thay thế 1 ng khác vào cv đang làm ) hay j vậy?
A: cả câu nè bạn:do thiếu 1 công nhân nên bố trí thay thếワーカーさんは一人が足りません為
A: 配置交換
A (vuhung): 差し替える

Q: Cho mình hỏi, họ hàng người Nhật, nếu lần đâu gặp nhau (ví dụ chồng của 1 chị, gặp em họ của chị ta chẳng hạn) thì vẫn chào nhau là hajimemashite a?
A: vẫn là はじめまして

Q: 四割引きđọc là よんわりびきhay しわりびき hay よつわりびきhay よわりひき vậy rừng?
A (vuhung): 「よん」ですよん
A: よんわりびき

Q: Rừng dịch dùm em câu này với"cạnh của thùng carton có thể làm xước tay". Em cảm ơn
A: カートンの端は手を傷つけることがある



2012/03/25

Nghĩa cả từ "xõa", "xoắn"

# Tham khảo Internet

Từ "xõa" bản thân nó phải ghép với một từ khác mới có nghĩa, ví dụ "xõa tóc". Nhưng với các bạn trẻ, nói "đi xõa" sau một kì thi cử đầy áp lực thì có nghĩa là đi xả hơi, đi chơi. Còn nếu nói "con bé kia xõa quá" tức là ám chỉ người con gái buông thả.
Tham khảo: http://diendan.tamquoctruyenky.com/showthread.php?t=23449

-Xoắn : đại loại nó là bắt bẻ này nọ lọ chai , ngoài ra còn có nghĩa là e ngại cái gì đêý !
-Xõa : có nghĩa là kô fải xoắn =)) vô tư , tự do kô bị gò ép :> :X ....



Từ mới

最近、ベトナムの連続TVドラマ「Kinh Thua Oshin」(親愛なるおしんへ)にはまってるんだけど、現代ベトナムを凝縮しててすごく面白い。
凝縮(ぎょうしゅく) Cô đọng

Nghĩa của câu này: Xã hội hiện đại Việt Nam được tổng kết trong đó.

2012/03/14

Kinh nghiệm dịch Nhật Việt, Việt Nhật lung tung

Tổng kết:
- Nói chung business Nihongo khó viết, đòi hỏi kinh nghiệm thực tế
- Đừng dịch cả câu bằng Google Translate, hay sai, rất nguy hiểm
- Không biết thì đừng trả lời
- Phong cách là quan trọng khi dịch
- Context cũng rất rất quan trọng khi dịch

Q: rừng dịch hộ mình''bên A phải hoàn trả cho bên B số tièn ký quỹ và tiền lãi ký quỹ'' thanks rừng nhìu
A: 甲は乙に保証金および保証金の利息を還元する。 (bổ sung)
 Như thế, "tiền ký quỹ" ở đây là 保証金. Note: Nếu đây là hợp đồng thì phải ghi chặt hơn, không là cãi nhau đấy.
 Tiền ký quỹ = deposit
 
Q: cùng với khoản tiền gia đình đã tiết kiệm được tôi đã gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm là 500tr ''dịch hộ mình..thanks rừng
A: 家族で貯金した貯蓄額とは別で、銀行に預っている5億ベトナムドンがあります。

Q: Chữ này tViet dịch sao thì được nhỉ 業務外
A: ngoài (phạm vị) nghiệp vụ
Chữ "nội" và "ngoại" trong tiếng Nhật đôi khi phải thêm từ để giải thích cho rõ context.

Q: 目標は、位置ロットあたり300個とし、直行率90%に置き換えた数値である。câu này dịch là gì hả rừng ơi !!
A: Mục tiêu là 300 sản phẩm trên một vị trí lot và nâng tỉ lệ sản phẩm nộp ngay (first time quality rate) lên 90%.


Q: Vui lòng ký, đóng dấu rồi gởi trả 01 bộ gốc.
A (vuhung): (thiếu một phần ở đây)署名、印鑑をしていただき、原本を合わせてご送付・郵送をお願いします
A: 御署名・封印のある原本のご送付をお願いします. Viết như thế này có được không ạ? Vì Pep muốn câu ngắn gọn. xin cảm ơn Vuhung
A: Hoặc là:ご署名・ご記入頂きました原本をご返送下さい được k ạ?
A: Ngắn hay dài cũng là 1 chuyện, phong cách lịch sự, teinei là chuyện khác và quan trọng hơn trong business email.
    Nếu chỉ cần nói cho hiểu thì: サイン、ハンコをして、郵送してください。 Ở trên mình nhầm từ 印紙 và 印鑑・はんこ
A: Nghĩa là họ phải gửi trả lại 02 bản hay 01 bản?
A: Nghĩa là nếu Hợp đồng mình gồm 2 bộ tiếng Việt thì họ trả lại mình 1 bộ TV. Nếu HĐ là 2 bộ TV và 2 bộ Tiếng Nhật thì trả lại 1 bộ TV, 1 bộ TN ạ
Note: Nếu hiểu như vậy thì câu gốc sai

Q: Hợp pháp hóa lãnh sự
A: 総領事館の合法化

Q: どちらの理論も、それなりに人間性のある面をついていて、もっともらしく思える
A: Lý luận nào cũng có tính nhất văn riêng của nó về đều tỏ ra rất thích hợp.


Q: 安心の価値空間を創る
Vấn đề với câu này: Thiếu context để dịch, chữ 空間 hóa ra là nghĩa đen (không gian)
A: nghỉ giải lao đi we ơi , từng chữ thì hiểu nghĩa , nhưng tiếng vn tỉ dốt nên ghép lại nó chuối quá tạo kô gian có giá trị thoái mái (bình yên, an lành)
A: hahaha, tiếng VN của em chắc cũng kô hơn tỷ đâu ạ, chỉ dịch được đến vậy thôi ^-^
A: vậy thì cùng chung số phần roàiiiiii, hiiii
A: Tạo khoảng trống ở giữa nhằm (làm cho) có cảm giác/cảm thấy yên tĩnh
A: Gây dựng một môi trường mà giá trị được đảm bảo.
A: Vuhung: chữ nào là môi trường và chữ nào là đàm bảo vậy ? hức loạn cả lên
A: An tâm = Đảm bảo, không gian = Môi trường. Mềnh không có dịch w o r d by w o r d.
A: có bị gì kô vậy ? an tâm mà = với đảm bảo hả ? bó tay luôn, 2 chữ đó tiếng vn còn khác nghĩa nhau chứ đừng bnói chi tiếng vn
A: Tùy vào đặc thù văn bản thôi. Nếu không phải là cái cần chính xác 99.9999% như hợp đồng thì biên tập viên (or biên dịch viên) sửa 40% nội dung dịch là được. Vấn đề là chuyển tải được đến người đọc cái ý của bản gốc.
A: Cho mình cám ơn các bạn đã góp ý. Mình sẽ cố gắng chỉnh sửa sao cho người đọc dễ hiểu và chấp nhận được ạ
Q: @Vuhung: mà cái ý của 安心の価値空間を創る mình còn không hiểu thì sao mà chuyển tải được đây? help me
6 trả lời
A: em làm bên xây dựng, thì tỉ nghĩ câu d1o ý muốn nói xây căn nhà có không gian có giá trị về mặt tinh thần hay là xây dựng không gian âm tâm là được rồi. chứ làm gì mà có nghĩa môi trường và đảm bảo gì trg đó chứ, hic
A: Tạo khoảng không yên tĩnh ở giữa (chuẩn nhứt trong XD rùi đó)
A: @Lão tốn: sao biết chuẩn hay vậy? câu này là slogan của 1 cty đó lão ^-^
A: Nếu là Slogan thì bó tay Kụ à
A: Hình như Susuchan => Susu_miu rùi thì phải
A: Các bác rè xẻn 500đ tiền context nên mới ra cái lông lỗi lày.

Q: cả nhà help em với:"Như ông Nishi đã nói chuyện với ông, tôi xin gửi thêm 02 ứng viên"
A: 西さんの方からお伝えいたしましたように、希望者2名を追加させて頂きます。

Q: hi, cả nhà cho em hỏi cho em hỏi 障害が出し切れていない。là gì vậy?
A: Nếu là nghành IT: Chưa bắt hết được lỗi.
Note: Trong nghành IT, 障害 nghĩa là sự cố, lỗi.

Q: "nếu có gì sai sót xin ông bỏ qua" nói thế nào cả nhà ơi?
A: ko ai trả lời giúp e ah, :((
A: Tiếng Nhật của em không giỏi, nhưng có thế thế này không ạ: 問題ががあれば、申し訳ございません。
A: 何か間違った所が有れば、見逃して頂きます。
A: まだ不備はあるかと思いますが、よろしくお願いします。
Note: Câu này nên dịch thoát hoàn toàn nghĩa.
Lý do là người đọc sẽ tự hỏi: Nếu còn có lỗi thì sao lại gửi qua đây?