EF2000-65色OUTにより使用不可の件ですが、ボディにつきましては投入済みで
すので使用不可の分から使用となりましたが、このボディと言いますのは、
FC043のボディシェーパーにつきましても投入済みで使用不可の分から使用されるのか、差替え分が間に合うのかお知らせくださいますようお願い申し上げます。
Về việc không sử dụng được màu OUT của EF2000-65,
vì đã cắm body (thân) vào nên có thể dùng được phần (đã) không thể sử dụng.
Ở đây, body có nghĩa là dùng phần đã không sử dụng được sau khi sắm
FC043 body shaper hay là (phần) khớp với phần thay thế?
Xin hãy thông báo (giải thích) việc trên.
Q: 仕事の確実性 dịch sao rừng? Tiêu chuẩn đánh giá công nhân đó ạ
A: Mình hiểu " 仕事の確実性の高い人" là người làm tốt công việc, giao việc là làm được.
A: tính xác thực của cviec
A: tính chuẩn/ chính xác của việc - công việc mình làm ?
Q: chúng tôi cảm thấy buồn và xấu hổ vì đã gây ra phàn nàn. Mọi người
sẽ cố gắng nhiều hơn nữa để không xảy ra các lỗi sai này nữa.
A: クレームがありましたので、反省します。今後はのこようなことを起こさないように気をつけます。
A1: こんなクーレムが起こりまして、我々が恥ずかしいと感じます。皆が、もっと頑張って、同じ事が起きないように注意致します。
Q: "nếu hàng bù về kịp thì sẽ xài hàng bù còn nếu không về kịp thì sẽ
hàng bị lỗi "
A:差し替え分の到着が間に合えば、差し替え分を使います。そうでない場合は欠品を使います不具合品を使います。
Mình nghĩa dịch "hàng bù" là "sasikae" nghe làm sao. Sasikae là thay
thế mà. Nếu đây là thuật ngữ nội bộ thì theo thôi :)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét