Cam kết môi trường? 環境(保護)に関する確約(書)/協定書
Chủ nguồn chất thải nguy hại? 有害廃棄物の持ち主・責任者
Cấp phép xả thải? 廃棄物投棄を許可する.
Q: もしも今後も、届かないことがありましたら 遠慮なくお申し付け下さいませ. Dịch giúp Pep câu này và cho
Pep biết vì sao lại có もしも ở đầu câu. Xin cảm ơn
A:もしも là thể nhấn mạnh của もし theo nghĩa: Người nói nhấn mạnh rằng
"giả định" họ đưa ra không thể trở thành sự thật.
http://b.hatena.ne.jp/entry/www.hirax.net/diaryweb/2009/02/09.html
Q: Cam kết môi trường? Chủ nguồn chất thải nguy hại? Cấp phép xả thải?
Dịch sang tiếng Nhật là gì Rừng ơi!!!!!
A: Cam kết môi trường? 環境(保護)に関する確約(書).
Chủ nguồn chất thải nguy hại? 有害廃棄物の持ち主.
Cấp phép xả thải? 廃棄物投棄を許可する.
A: Bổ sung : Mình nghĩ Chủ nguồn chất thải là 有害廃棄物排出者 hoặc 有害廃棄物排出責任者
A: Với cả Cấp phép xả thải phải là : 排出許可 Bạn tham khảo nhé
A: Mình cũng định dịch: 1. 環境協定書 2.有害廃棄物主 3.廃棄物排出許可 Nhưng 2 dịch là
有害廃棄物排出責任者 có vẻ sát nghĩa hơn nhỉ
Q: 棄却限界値。 từ này nghĩa chuẩn là gì vậy hộ mình với rừng ới ơi
A: 現状の規定された方法で計測(定期的なGRR解析は不要)。 nếu có thể hộ m cả câu này nhé
A: 棄却限界値: Giá trị ngưỡng hủy.
A: Đo bằng phương pháp đã quy định dựa trên hiện trạng (thực tế)
(Không cần phân tích GRR định kỳ)
Q: cho em hoỉ: 設置位置シャッターボックスをかわし、且つ支持が助れるH鋼がある場所です。mình dịch sao ạ. Thanks rừng
A: Thay đổi vị trí đặt shutter box. (Và) nơi đặt (shutter box) là chỗ
thép H đỡ được.
(họ viết ngược 設置位置 và シャッターボックス)
Q: Q: cho e hỏi:'ベトナムでの日経新聞国際版の集金代行に関してその可否や懸念事項をご教示いただきたくご連絡いたしました."
dịch sao ạ?
A: Xin hãy cho tôi biết có thể thu tiền hộ được hay không và những
điều cần chú ý với bản Quốc tế của báo Nikkei ở Việt Nam.
とのこと:(nghe từ ai đó)
人から聞いた話であることを表す。…という。…だそう。「彼は会社をやめた―だ」http://kotobank.jp/word/%E3%81%A8%E3%81%AE%E3%81%93%E3%81%A8
Q: Dịch giúp Pep từ này : độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động. Xin cảm ơn
A: 労働年齢、労働年齢でない。
A: 労働年齢労働年齢外 :))
A: cấu trúc 2kyuu.... bạn mở sách ra xem..có cần tài liệu 2 kyuu thì pm Phúc
A: 労働年齢外 người Nhật hiểu, nhưng cứng.
A: Uah! Còn tùy ngữ cảnh mà sử dụng được hay ko! Nếu như là bản đồ thì
nên dùng còn nếu là văn viết hoặc văn nói thì ko nên :D
Q: em dịch đúng chưa ạ?:"ここで差額が生じていますが、Xunha-HNC間や、HNCの税務上問題とならないか? Có
phát sinh sai lệch về tiền hay không? Giữa Xunha-HNC
A: Dịch thiếu ý này: 税務上問題 (Vấn đề về thuế)
Q: e hỏi 1 câu cuối nữa ạ:"新たにHNCにホテルバルク販売の集金代行を依頼することに不安があります。"
A: Tôi không yên tâm về việc outsource ra ngoài (dịch vụ) thu tiền bán
cho nhiều khách sạn với HNC mới.
Q: Giúp e cái này
với:"旧代理店時代より請求代行を行っており、新代理店HNCへ移行後も2ホテルへの請求代行をHNCで行っていますが、これはいびつな形ではないかと懸念しており、.."
A: Những yêu cầu ủy quyền trước kia thực hiện ở cửa hàng cũ , khi
chuyển sang cửa hàng mới HNC thì những yêu cầu ủy quyền của 2 khách
sạn cũng sẽ được thực hiện ở cửa hàng mới HNCtheo bạn nói ,nhưng như
vậy thì chúng tôi hơi lo lắng liệu có làm hỏng ( lệch lạc , sai
A: これはいびつな形ではないか: Đây không phải là mô hình tốt.
Q: cho em hoỉ: 設置位置シャッターボックスをかわし、且つ支持が助れるH鋼がある場所です。mình dịch sao ạ. Thanks rừng
A: Thay đổi vị trí đặt shutter box. (Và) nơi đặt (shutter box) là chỗ
thép H đỡ được. (họ viết ngược 設置位置 và シャッターボックス)
Q: 棄却限界値。 từ này nghĩa chuẩn là gì vậy hộ mình với rừng ới ơi
A: 現状の規定された方法で計測(定期的なGRR解析は不要)。 nếu có thể hộ m cả câu này nhé
A: 棄却限界値: Giá trị ngưỡng hủy.
A: Đo bằng phương pháp đã quy định dựa trên hiện trạng (thực tế)
(Không cần phân tích GRR định kỳ)
A: Cám ơn vũ hùng nhiều nhé
Q: もしも今後も、届かないことがありましたら 遠慮なくお申し付け下さいませ. Dịch giúp Pep câu này và cho
Pep biết vì sao lại có もしも ở đầu câu. Xin cảm ơn
A: là giả sử, nếu
A: もしも Là thể kính ngữ của もし thôi mà Pep Nếu lần sau ko thấy ( mail,
hàng hóa ) đến xin hãy liên hệ với chúng tôi
A: もしも là thể nhấn mạnh của もし theo nghĩa: Người nói nhấn mạnh rằng
"giả định" họ đưa ra không thể trở thành sự thật.
http://b.hatena.ne.jp/entry/www.hirax.net/diaryweb/2009/02/09.html
Thông thường (trạng từ): 通常では
Quy phạm (pháp luật) = 法的規範 = legal norm
国際的な法律の基準を強化する
Đẩy mạnh chuẩn hóa luật Quốc tế
strengthen the international legal norm
河川・湖沼・海 Cụm này hay đi cùng nhau với nghĩa tiếng Việt tương đương:
sông hồ, ao chuôm, biển
河川 (かせん) 地表をほぼ一定の流路をもって流れ、湖や海に注ぐ水の流れ。大小のかわ。「一級―」
湖沼 (こ‐しょう) みずうみとぬま。陸地に囲まれたくぼ地にできる静止した水塊。湖沼学では、深くて沿岸植物の侵入しないものを湖、浅くて沈水植物の生育するものを沼という。
海
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét