Vài lỗi dùng và dịch tiếng Nhật
見積除外としてください
Dịch: (Hãy để điều đó nằm) ngoài phạm vi estimation (báo giá)
除外:その範囲には入らないものとして取りのけること。除くこと。
「幼児は料金の対象から―する」「―例」
知る由もない
Nghĩa: しるよしもない:Không thể hiểu/lý giải được.
対策は必ずしも的を得ている事は無いので効果が無かった対策については逆に遡って何が悪かったのか確かめる。
Dịch: Không nhất thiết đòi hỏi giải pháp phải đạt được mục đích mà (mục đích) là tìm hiểu nguyên nhân khi (chính xác đó) không đạt được hiệu quả.
Trước: GND針は太くかつ最短にて接続のこと
Sau:
Câu tiếng Nhật có lẽ nên viết lại:
GND針はなるべく太く短く接続すること。
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét