2012/05/05

Dịch, đọc tiếng Nhật mọi nghành

カリスマ:như chúa, gì cũng biết
カリスマ的なプロジェクトマネジャ

心情的に嫌なもの

官僚的なプロセス
Quy trình cứng nhắc

懸案事項
    concern
    issue under consideration
    matter of concern〔単数形はa matter of concern、複数形はmatters of concern〕
    pending issue
    
"Looking over my shoulder":
1. (Likely) Watching me very closely, possibly even trying to catch me making a mistake
2. To be anxious and have the feeling that someone is going to do something unpleasant or harmful to you

切り分ける:isolate, lọc, cô lập, phân tách

細かく切って分ける。より小さな単位要素へと分ける。「事故の発生要因を切り分ける」などと言った場合は、原因追究を意味する。

「原因の切り分け」:Tìm nguyên nhân nằm ở đâu (trong tổng thể hệ thống)
問題切り分け
障害切り分け
切り分け作業: Công việc tìm nguyên nhân, cô lập nguyên nhân đó
(笑)「切り分け」(isolation)とはシステムの営業の方が使われるトラブルが起きたときの一時退避単語である。

Ví dụ:
鶏の(肉を切り分けて)骨を除く: Lọc xương

稟議:internal memo
会社・官庁などで、会議を開催する手数を省くため、係の者が案を作成して関係者に回し、承認を求めること

稟議制度: ringi system, tương tự kiểu ký nháy ở Việt Nam

Office Computer:
オフィスコンピュータ(略称:オフコン)は、主に中小企業等での事務処理を行うために設計された、比較的小型のコンピュータ。主に日本のみで使われる呼称で、海外ではミニコンピュータ、ワークステーション、ミッドレンジコンピュータなどと呼ばれるコンピュータの一形態である。

系列: business affiliation
系列グループ: affiliated group
系列企業:Tập đoàn

このような①服装が若者の間で②急速に③流行した④最大の⑤原因は、テレビの(6)普及によって情報が同時に全国に伝わったからであろう。
Nguyên nhân lớn nhất dẫn tới sự thịnh hành nhanh chóng của loại quần áo này trong giới trẻ chính là TV - sự phổ cập của nó làm thông tin được đồng thời phát tán trên toàn quốc.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét